1998 Acura CL 2.3 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3L L4 SOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 5700 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Acura CL 2.3 có sức chứa hàng hóa là 339 lít và xe nặng 1362 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura CL 2.3 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.4 l / 100km trong thành phố và 7.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,000
View the fully detailed review of 1998 Acura CL 2.3
1998 Acura CL 3.0 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 SOHC 24 valves cho ra 200 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Acura CL 3.0 có sức chứa hàng hóa là 339 lít và xe nặng 1466 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura CL 3.0 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.7 và đạt một phần tư dặm ở 15.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,000
View the fully detailed review of 1998 Acura CL 3.0
1998 Acura Integra RS là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 139 hp @ 6300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Acura Integra RS có sức chứa hàng hóa là 377 lít và xe nặng 1147 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura Integra RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 152 n.m và tốc độ tối đa 190 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.8 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,000
View the fully detailed review of 1998 Acura Integra RS
1998 Acura Integra GS là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 139 hp @ 6300 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Acura Integra GS có sức chứa hàng hóa là 377 lít và xe nặng 1197 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura Integra GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 152 n.m và tốc độ tối đa 190 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.8 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 25,500
View the fully detailed review of 1998 Acura Integra GS
1998 Acura Integra GS-R là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 170 hp @ 7600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Acura Integra GS-R có sức chứa hàng hóa là 377 lít và xe nặng 1210 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura Integra GS-R có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.4 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.5 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,300
View the fully detailed review of 1998 Acura Integra GS-R
1998 Acura Integra Type R là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 195 hp @ 8000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Acura Integra Type R có sức chứa hàng hóa là 377 lít và xe nặng 1170 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura Integra Type R có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 213 n.m và tốc độ tối đa 213 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.7 l / 100km trong thành phố và 7.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,000
View the fully detailed review of 1998 Acura Integra Type R
1998 Acura NSX Manual là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.2L V6 DOHC 24 valves VTEC cho ra 290 hp @ 7100 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 1998 Acura NSX Manual có sức chứa hàng hóa là 141 lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura NSX Manual có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 317 n.m và tốc độ tối đa 243 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.6 và đạt một phần tư dặm ở 13.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.5 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 140,000
View the fully detailed review of 1998 Acura NSX Manual
1998 Acura NSX Automatic là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 DOHC 24 valves VTEC cho ra 252 hp @ 6600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Acura NSX Automatic có sức chứa hàng hóa là 141 lít và xe nặng 1435 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Acura NSX Automatic có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 275 n.m và tốc độ tối đa 232 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.2 và đạt một phần tư dặm ở 14.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.7 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 140,000
View the fully detailed review of 1998 Acura NSX Automatic
1998 Aston Martin DB7 Coupe là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.2L L6 DOHC 24 valves Supercharged cho ra 335 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Aston Martin DB7 Coupe có sức chứa hàng hóa là 170 lít và xe nặng 1725 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Aston Martin DB7 Coupe có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 366 n.m và tốc độ tối đa 255 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.9 và đạt một phần tư dặm ở 14 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 200,500
View the fully detailed review of 1998 Aston Martin DB7 Coupe
1998 BMW 3 Series Coupe 318is là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.9L L4 DOHC 16 valves cho ra 138 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 BMW 3 Series Coupe 318is có sức chứa hàng hóa là 405 lít và xe nặng 1355 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 BMW 3 Series Coupe 318is có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 150 n.m và tốc độ tối đa 190 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.8 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,300
View the fully detailed review of 1998 BMW 3 Series Coupe 318is
1998 BMW 3 Series Coupe 323is là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L L6 DOHC 24 valves cho ra 168 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 BMW 3 Series Coupe 323is có sức chứa hàng hóa là 405 lít và xe nặng 1395 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 BMW 3 Series Coupe 323is có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 183 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.5 và đạt một phần tư dặm ở 15.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 39,900
View the fully detailed review of 1998 BMW 3 Series Coupe 323is
1998 BMW 3 Series Coupe 328is là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.8L L6 DOHC 24 valves cho ra 190 hp @ 5300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 BMW 3 Series Coupe 328is có sức chứa hàng hóa là 405 lít và xe nặng 1425 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 BMW 3 Series Coupe 328is có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.9 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 49,900
View the fully detailed review of 1998 BMW 3 Series Coupe 328is
1998 Buick Riviera Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves Supercharged cho ra 240 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Buick Riviera Base có sức chứa hàng hóa là 493 lít và xe nặng 1687 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Buick Riviera Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 262 n.m và tốc độ tối đa 228 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.8 và đạt một phần tư dặm ở 15.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.5 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 44,950
View the fully detailed review of 1998 Buick Riviera Base
1998 Cadillac Eldorado Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 DOHC 32 valves cho ra 275 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Cadillac Eldorado Base có sức chứa hàng hóa là 435 lít và xe nặng 1743 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Cadillac Eldorado Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 300 n.m và tốc độ tối đa 239 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.4 và đạt một phần tư dặm ở 15.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 53,000
View the fully detailed review of 1998 Cadillac Eldorado Base
1998 Cadillac Eldorado ETC là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 DOHC 32 valves cho ra 300 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Cadillac Eldorado ETC có sức chứa hàng hóa là 435 lít và xe nặng 1758 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Cadillac Eldorado ETC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 328 n.m và tốc độ tối đa 246 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.9 và đạt một phần tư dặm ở 14.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 56,400
View the fully detailed review of 1998 Cadillac Eldorado ETC
1998 Chevrolet Camaro Base là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 200 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Chevrolet Camaro Base có sức chứa hàng hóa là 366 lít và xe nặng 1508 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Camaro Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.5 l / 100km trong thành phố và 7.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,790
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Camaro Base
1998 Chevrolet Camaro Z28 là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7L V8 OHV 16 valves cho ra 305 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Chevrolet Camaro Z28 có sức chứa hàng hóa là 366 lít và xe nặng 1559 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Camaro Z28 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 333 n.m và tốc độ tối đa 247 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.8 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 8.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,840
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Camaro Z28
1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L L4 OHV 8 valves cho ra 115 hp @ 5000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là 374 lít và xe nặng 1167 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.8 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,765
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Base
1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24 có sức chứa hàng hóa là 374 lít và xe nặng 1247 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.9 l / 100km trong thành phố và 7.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,295
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24
1998 Chevrolet Corvette Base là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7L V8 OHV 16 valves cho ra 345 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 1998 Chevrolet Corvette Base có sức chứa hàng hóa là 702 lít và xe nặng 1472 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Corvette Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 377 n.m và tốc độ tối đa 258 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.1 và đạt một phần tư dặm ở 13.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 8.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 50,430
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Corvette Base
1998 Chevrolet Monte Carlo LS là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 6 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.1L V6 OHV 12 valves cho ra 160 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Chevrolet Monte Carlo LS có sức chứa hàng hóa là 445 lít và xe nặng 1486 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Monte Carlo LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 175 n.m và tốc độ tối đa 199 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,895
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Monte Carlo LS
1998 Chevrolet Monte Carlo Z34 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 200 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Chevrolet Monte Carlo Z34 có sức chứa hàng hóa là 445 lít và xe nặng 1566 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chevrolet Monte Carlo Z34 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.2 và đạt một phần tư dặm ở 15.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 7.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,935
View the fully detailed review of 1998 Chevrolet Monte Carlo Z34
1998 Chrysler Sebring LX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Chrysler Sebring LX có sức chứa hàng hóa là 371 lít và xe nặng 1324 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chrysler Sebring LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.2 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,500
View the fully detailed review of 1998 Chrysler Sebring LX
1998 Chrysler Sebring LXi là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L 24V 6cyl. sohc cho ra 163 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Chrysler Sebring LXi có sức chứa hàng hóa là 371 lít và xe nặng 1450 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Chrysler Sebring LXi có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 178 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,660
View the fully detailed review of 1998 Chrysler Sebring LXi
1998 Dodge Avenger base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Dodge Avenger base có sức chứa hàng hóa là 371 lít và xe nặng 1310 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Dodge Avenger base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.2 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,030
View the fully detailed review of 1998 Dodge Avenger base
1998 Dodge Avenger ES là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Dodge Avenger ES có sức chứa hàng hóa là 371 lít và xe nặng 1417 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Dodge Avenger ES có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.2 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,895
View the fully detailed review of 1998 Dodge Avenger ES
1998 Dodge Neon 2-dr EX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 150 hp @ 6500 rpm và được ghép nối với hộp số 3 speed automatic. 1998 Dodge Neon 2-dr EX có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1121 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Dodge Neon 2-dr EX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.3 l / 100km trong thành phố và 6.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,875
View the fully detailed review of 1998 Dodge Neon 2-dr EX
1998 Dodge Neon 2-dr Highline là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. sohc cho ra 132 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Dodge Neon 2-dr Highline có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1121 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Dodge Neon 2-dr Highline có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 144 n.m và tốc độ tối đa 187 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.3 l / 100km trong thành phố và 6.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,875
View the fully detailed review of 1998 Dodge Neon 2-dr Highline
1998 Dodge Neon 2-dr Sport là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 150 hp @ 6500 rpm và được ghép nối với hộp số 3 speed automatic. 1998 Dodge Neon 2-dr Sport có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1088 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Dodge Neon 2-dr Sport có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 3.0L 6cyl. sohc tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.8 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,055
View the fully detailed review of 1998 Dodge Neon 2-dr Sport
1998 Dodge Neon 2-dr R/T là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L 24V 6cyl. dohc cho ra 150 hp @ 6500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Dodge Neon 2-dr R/T có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1088 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Dodge Neon 2-dr R/T có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 2.5L 24V 6cyl. dohc tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.1 l / 100km trong thành phố và 6.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,250
View the fully detailed review of 1998 Dodge Neon 2-dr R/T
1998 Eagle Talon Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Eagle Talon Base có sức chứa hàng hóa là 470 lít và xe nặng 1238 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Eagle Talon Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.1 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,290
View the fully detailed review of 1998 Eagle Talon Base
1998 Eagle Talon ESi là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Eagle Talon ESi có sức chứa hàng hóa là 470 lít và xe nặng 1247 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Eagle Talon ESi có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.1 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,100
View the fully detailed review of 1998 Eagle Talon ESi
1998 Eagle Talon TSi AWD là 4-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. Turbo cho ra 210 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Eagle Talon TSi AWD có sức chứa hàng hóa là 382 lít và xe nặng 1425 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Eagle Talon TSi AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 229 n.m và tốc độ tối đa 218 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.4 và đạt một phần tư dặm ở 13 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,675
View the fully detailed review of 1998 Eagle Talon TSi AWD
1998 Ferrari 550 Maranello là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.5L V12 DOHC 48 valves cho ra 485 hp @ 7000 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 1998 Ferrari 550 Maranello có sức chứa hàng hóa là 185 lít và xe nặng 1690 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Ferrari 550 Maranello có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 530 n.m và tốc độ tối đa 289 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 4.4 và đạt một phần tư dặm ở 12.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 25.9 l / 100km trong thành phố và 14.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 294,000
View the fully detailed review of 1998 Ferrari 550 Maranello
1998 Ford Escort Zx2 Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 130 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Ford Escort Zx2 Base có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1136 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Ford Escort Zx2 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 142 n.m và tốc độ tối đa 186 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.3 l / 100km trong thành phố và 6.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,895
View the fully detailed review of 1998 Ford Escort Zx2 Base
1998 Ford Escort Zx2 Super là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 130 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Ford Escort Zx2 Super có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1136 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Ford Escort Zx2 Super có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 142 n.m và tốc độ tối đa 186 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.3 l / 100km trong thành phố và 6.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,395
View the fully detailed review of 1998 Ford Escort Zx2 Super
1998 Ford Mustang Base là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 150 hp @ 4000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Ford Mustang Base có sức chứa hàng hóa là 309 lít và xe nặng 1390 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Ford Mustang Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.3 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,595
View the fully detailed review of 1998 Ford Mustang Base
1998 Ford Mustang GT là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 SOHC 16 valves cho ra 225 hp @ 4750 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Ford Mustang GT có sức chứa hàng hóa là 309 lít và xe nặng 1463 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Ford Mustang GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 246 n.m và tốc độ tối đa 223 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.8 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.7 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,995
View the fully detailed review of 1998 Ford Mustang GT
1998 Ford Mustang Cobra SVT là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 DOHC 32 valves cho ra 305 hp @ 5800 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Ford Mustang Cobra SVT có sức chứa hàng hóa là 309 lít và xe nặng 1539 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Ford Mustang Cobra SVT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 333 n.m và tốc độ tối đa 247 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.4 và đạt một phần tư dặm ở 13.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.7 l / 100km trong thành phố và 8.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 36,095
View the fully detailed review of 1998 Ford Mustang Cobra SVT
1998 Honda Accord 2-dr LX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3L 16V 4cyl. vtec cho ra 150 hp @ 5700 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Honda Accord 2-dr LX có sức chứa hàng hóa là 385 lít và xe nặng 1345 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Honda Accord 2-dr LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,800
View the fully detailed review of 1998 Honda Accord 2-dr LX
1998 Honda Accord 2-dr EX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3L 16V 4cyl. vtec cho ra 150 hp @ 5700 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Honda Accord 2-dr EX có sức chứa hàng hóa là 385 lít và xe nặng 1365 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Honda Accord 2-dr EX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,800
View the fully detailed review of 1998 Honda Accord 2-dr EX
1998 Honda Accord 2-dr EX V6 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L 6cyl. vtec cho ra 200 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Honda Accord 2-dr EX V6 có sức chứa hàng hóa là 385 lít và xe nặng 1480 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Honda Accord 2-dr EX V6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.7 và đạt một phần tư dặm ở 15.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,800
View the fully detailed review of 1998 Honda Accord 2-dr EX V6
1998 Honda Civic 2-dr DX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.6L 16V 4cyl. sohc cho ra 106 hp @ 6200 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Honda Civic 2-dr DX có sức chứa hàng hóa là 338 lít và xe nặng 1064 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Honda Civic 2-dr DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.5 và đạt một phần tư dặm ở 17.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.4 l / 100km trong thành phố và 6.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,900
View the fully detailed review of 1998 Honda Civic 2-dr DX
1998 Honda Civic 2-dr Si là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.6L 16V 4cyl. vtec cho ra 127 hp @ 6600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Honda Civic 2-dr Si có sức chứa hàng hóa là 338 lít và xe nặng 1117 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Honda Civic 2-dr Si có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 138 n.m và tốc độ tối đa 184 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.1 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,300
View the fully detailed review of 1998 Honda Civic 2-dr Si
1998 Hyundai Tiburon base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Hyundai Tiburon base có sức chứa hàng hóa là 362 lít và xe nặng 1156 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Hyundai Tiburon base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.4 l / 100km trong thành phố và 6.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,895
View the fully detailed review of 1998 Hyundai Tiburon base
1998 Hyundai Tiburon FX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Hyundai Tiburon FX có sức chứa hàng hóa là 362 lít và xe nặng 1173 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Hyundai Tiburon FX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.3 l / 100km trong thành phố và 7.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,895
View the fully detailed review of 1998 Hyundai Tiburon FX
1998 Jaguar XK Series XK8 là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.0L V8 DOHC 32 valves cho ra 290 hp @ 6100 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1998 Jaguar XK Series XK8 có sức chứa hàng hóa là 314 lít và xe nặng 1666 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Jaguar XK Series XK8 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 317 n.m và tốc độ tối đa 243 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.5 và đạt một phần tư dặm ở 14.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 8.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 91,900
View the fully detailed review of 1998 Jaguar XK Series XK8
1998 Lamborghini Diablo VT là All-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7L V12 DOHC 48 valves cho ra 485 hp @ 7000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Lamborghini Diablo VT có sức chứa hàng hóa là 140 lít và xe nặng 1625 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Lamborghini Diablo VT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 530 n.m và tốc độ tối đa 289 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 4.2 và đạt một phần tư dặm ở 10.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 20 l / 100km trong thành phố và 13.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 345,000
View the fully detailed review of 1998 Lamborghini Diablo VT
1998 Lamborghini Diablo SV là All-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7L V12 DOHC 48 valves cho ra 493 hp @ 7100 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Lamborghini Diablo SV có sức chứa hàng hóa là 140 lít và xe nặng 1530 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Lamborghini Diablo SV có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 539 n.m và tốc độ tối đa 290 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 4 và đạt một phần tư dặm ở 10.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 20 l / 100km trong thành phố và 13.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 350,000
View the fully detailed review of 1998 Lamborghini Diablo SV
1998 Lincoln Mark VIII Base là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 DOHC 32 valves cho ra 280 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Lincoln Mark VIII Base có sức chứa hàng hóa là 408 lít và xe nặng 1708 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Lincoln Mark VIII Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 306 n.m và tốc độ tối đa 240 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 56,595
View the fully detailed review of 1998 Lincoln Mark VIII Base
1998 Lincoln Mark VIII LSC là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 DOHC 32 valves cho ra 290 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Lincoln Mark VIII LSC có sức chứa hàng hóa là 408 lít và xe nặng 1715 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Lincoln Mark VIII LSC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 317 n.m và tốc độ tối đa 243 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.7 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 58,195
View the fully detailed review of 1998 Lincoln Mark VIII LSC
1998 Mercedes CL-Class CL500 là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.0L 32V 8cyl. dohc cho ra 315 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1998 Mercedes CL-Class CL500 có sức chứa hàng hóa là 404 lít và xe nặng 2130 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Mercedes CL-Class CL500 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 344 n.m và tốc độ tối đa 250 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.3 và đạt một phần tư dặm ở 15.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 122,900
View the fully detailed review of 1998 Mercedes CL-Class CL500
1998 Mercedes CL-Class CL600 là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6.0L 48V 12cyl. dohc cho ra 389 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1998 Mercedes CL-Class CL600 có sức chứa hàng hóa là 404 lít và xe nặng 2250 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Mercedes CL-Class CL600 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 425 n.m và tốc độ tối đa 268 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.5 và đạt một phần tư dặm ở 14.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 181,800
View the fully detailed review of 1998 Mercedes CL-Class CL600
1998 Mercedes CLK-Class CLK320 là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.2L 6cyl. sohc cho ra 215 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1998 Mercedes CLK-Class CLK320 có sức chứa hàng hóa là 311 lít và xe nặng 1470 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Mercedes CLK-Class CLK320 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 235 n.m và tốc độ tối đa 220 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.3 và đạt một phần tư dặm ở 15.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 56,950
View the fully detailed review of 1998 Mercedes CLK-Class CLK320
1998 Nissan 200SX SE là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.6L L4 DOHC 16 valves cho ra 115 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Nissan 200SX SE có sức chứa hàng hóa là 295 lít và xe nặng 1065 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Nissan 200SX SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.8 l / 100km trong thành phố và 6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,998
View the fully detailed review of 1998 Nissan 200SX SE
1998 Nissan 200SX SE-R là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 140 hp @ 6400 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Nissan 200SX SE-R có sức chứa hàng hóa là 295 lít và xe nặng 1145 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Nissan 200SX SE-R có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.2 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,998
View the fully detailed review of 1998 Nissan 200SX SE-R
1998 Nissan 240SX Base là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 155 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Nissan 240SX Base có sức chứa hàng hóa là 243 lít và xe nặng 1270 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Nissan 240SX Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 169 n.m và tốc độ tối đa 197 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.4 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,698
View the fully detailed review of 1998 Nissan 240SX Base
1998 Nissan 240SX SE là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 155 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Nissan 240SX SE có sức chứa hàng hóa là 243 lít và xe nặng 1297 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Nissan 240SX SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 169 n.m và tốc độ tối đa 197 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,698
View the fully detailed review of 1998 Nissan 240SX SE
1998 Nissan 240SX LE là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 155 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Nissan 240SX LE có sức chứa hàng hóa là 243 lít và xe nặng 1297 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Nissan 240SX LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 169 n.m và tốc độ tối đa 197 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 31,698
View the fully detailed review of 1998 Nissan 240SX LE
1998 Plymouth Neon 2-dr Highline là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 SOHC 16 valves cho ra 132 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 3 speed automatic. 1998 Plymouth Neon 2-dr Highline có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1121 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Plymouth Neon 2-dr Highline có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 144 n.m và tốc độ tối đa 187 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.8 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,975
View the fully detailed review of 1998 Plymouth Neon 2-dr Highline
1998 Plymouth Neon 2-dr EX là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 6500 rpm và được ghép nối với hộp số 3 speed automatic. 1998 Plymouth Neon 2-dr EX có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1121 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Plymouth Neon 2-dr EX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.1 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,975
View the fully detailed review of 1998 Plymouth Neon 2-dr EX
1998 Plymouth Neon 2-dr ACR Competition là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 6500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Plymouth Neon 2-dr ACR Competition có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1121 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Plymouth Neon 2-dr ACR Competition có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.1 l / 100km trong thành phố và 6.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,070
View the fully detailed review of 1998 Plymouth Neon 2-dr ACR Competition
1998 Plymouth Neon 2-dr Expresso là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 6500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Plymouth Neon 2-dr Expresso có sức chứa hàng hóa là 334 lít và xe nặng 1121 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Plymouth Neon 2-dr Expresso có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.1 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,155
View the fully detailed review of 1998 Plymouth Neon 2-dr Expresso
1998 Pontiac Firebird Base là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 200 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Pontiac Firebird Base có sức chứa hàng hóa là 366 lít và xe nặng 1501 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Firebird Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 7.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,580
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Firebird Base
1998 Pontiac Firebird Formula là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7L V8 OHV 16 valves cho ra 305 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 1998 Pontiac Firebird Formula có sức chứa hàng hóa là 366 lít và xe nặng 1566 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Firebird Formula có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 333 n.m và tốc độ tối đa 247 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.6 và đạt một phần tư dặm ở 13.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.2 l / 100km trong thành phố và 8.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,080
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Firebird Formula
1998 Pontiac Firebird Trans Am là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7L V8 OHV 16 valves cho ra 305 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Pontiac Firebird Trans Am có sức chứa hàng hóa là 366 lít và xe nặng 1584 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Firebird Trans Am có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 333 n.m và tốc độ tối đa 247 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.6 và đạt một phần tư dặm ở 13.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.2 l / 100km trong thành phố và 8.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,080
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Firebird Trans Am
1998 Pontiac Grand Am 2-dr SE là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Pontiac Grand Am 2-dr SE có sức chứa hàng hóa là 374 lít và xe nặng 1286 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Grand Am 2-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.7 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,610
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Grand Am 2-dr SE
1998 Pontiac Grand Am 2-dr GT là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Pontiac Grand Am 2-dr GT có sức chứa hàng hóa là 374 lít và xe nặng 1336 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Grand Am 2-dr GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.7 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,610
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Grand Am 2-dr GT
1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GT là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 195 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GT có sức chứa hàng hóa là 453 lít và xe nặng 1545 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 213 n.m và tốc độ tối đa 213 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 7.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,640
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GT
1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GTP là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves Supercharged cho ra 240 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GTP có sức chứa hàng hóa là 453 lít và xe nặng 1579 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GTP có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 262 n.m và tốc độ tối đa 228 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.3 và đạt một phần tư dặm ở 15 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.4 l / 100km trong thành phố và 7.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,735
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Grand Prix 2-dr GTP
1998 Pontiac Sunfire 2-dr SE là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L L4 OHV 8 valves cho ra 115 hp @ 5000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Pontiac Sunfire 2-dr SE có sức chứa hàng hóa là 351 lít và xe nặng 1196 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Sunfire 2-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.5 và đạt một phần tư dặm ở 17.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.8 l / 100km trong thành phố và 7.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,960
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Sunfire 2-dr SE
1998 Pontiac Sunfire 2-dr GT là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L L4 DOHC 16 valves cho ra 150 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Pontiac Sunfire 2-dr GT có sức chứa hàng hóa là 351 lít và xe nặng 1280 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Pontiac Sunfire 2-dr GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.7 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,785
View the fully detailed review of 1998 Pontiac Sunfire 2-dr GT
1998 Porsche 911 Carrera là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.6L H6 SOHC 12 valves cho ra 282 hp @ 6300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Porsche 911 Carrera có sức chứa hàng hóa là 123 lít và xe nặng 1390 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Porsche 911 Carrera có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 308 n.m và tốc độ tối đa 241 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.8 và đạt một phần tư dặm ở 13.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 93,300
View the fully detailed review of 1998 Porsche 911 Carrera
1998 Porsche 911 Targa là Rear-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.6L H6 SOHC 12 valves cho ra 282 hp @ 6300 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 1998 Porsche 911 Targa có sức chứa hàng hóa là 123 lít và xe nặng 1420 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Porsche 911 Targa có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 308 n.m và tốc độ tối đa 241 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.8 và đạt một phần tư dặm ở 13.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 103,600
View the fully detailed review of 1998 Porsche 911 Targa
1998 Porsche 911 Carrera 4 S là All-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.6L H6 SOHC 12 valves cho ra 282 hp @ 6300 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 1998 Porsche 911 Carrera 4 S có sức chứa hàng hóa là 123 lít và xe nặng 1450 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Porsche 911 Carrera 4 S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 308 n.m và tốc độ tối đa 241 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.7 và đạt một phần tư dặm ở 12.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.8 l / 100km trong thành phố và 9.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 106,900
View the fully detailed review of 1998 Porsche 911 Carrera 4 S
1998 Saturn SC 1 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.9L L4 SOHC 8 valves cho ra 100 hp @ 5000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Saturn SC 1 có sức chứa hàng hóa là 322 lít và xe nặng 1047 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Saturn SC 1 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 109 n.m và tốc độ tối đa 170 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.6 l / 100km trong thành phố và 5.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,418
View the fully detailed review of 1998 Saturn SC 1
1998 Saturn SC 2 là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.9L L4 DOHC 16 valves cho ra 124 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Saturn SC 2 có sức chứa hàng hóa là 322 lít và xe nặng 1080 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Saturn SC 2 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 135 n.m và tốc độ tối đa 183 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.6 l / 100km trong thành phố và 6.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,648
View the fully detailed review of 1998 Saturn SC 2
1998 Subaru Impreza 2-dr 2.5 RS là 4-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L H4 DOHC 16 valves cho ra 165 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Subaru Impreza 2-dr 2.5 RS có sức chứa hàng hóa là 315 lít và xe nặng 1281 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Subaru Impreza 2-dr 2.5 RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 180 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.1 và đạt một phần tư dặm ở 13.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.9 l / 100km trong thành phố và 7.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,395
View the fully detailed review of 1998 Subaru Impreza 2-dr 2.5 RS
1998 Toyota Paseo Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.5L L4 DOHC 16 valves cho ra 93 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Toyota Paseo Base có sức chứa hàng hóa là 212 lít và xe nặng 941 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Toyota Paseo Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 101 n.m và tốc độ tối đa 166 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.7 l / 100km trong thành phố và 6.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,988
View the fully detailed review of 1998 Toyota Paseo Base
1998 Toyota Tercel CE 2-dr là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.5L L4 DOHC 16 valves cho ra 93 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Toyota Tercel CE 2-dr có sức chứa hàng hóa là 263 lít và xe nặng 937 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Toyota Tercel CE 2-dr có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 101 n.m và tốc độ tối đa 166 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 17.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.4 l / 100km trong thành phố và 5.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,498
View the fully detailed review of 1998 Toyota Tercel CE 2-dr
1998 Volkswagen New Beetle Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 SOHC 8 valves cho ra 115 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Volkswagen New Beetle Base có sức chứa hàng hóa là 340 lít và xe nặng 1230 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Volkswagen New Beetle Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.9 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,940
View the fully detailed review of 1998 Volkswagen New Beetle Base
1998 Volkswagen New Beetle TDI là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.9L L4 Turbo Diesel SOHC 8 valves cho ra 90 hp @ 4000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1998 Volkswagen New Beetle TDI có sức chứa hàng hóa là 340 lít và xe nặng 1260 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Volkswagen New Beetle TDI có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 13.1 và đạt một phần tư dặm ở 19.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 6.9 l / 100km trong thành phố và 5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,685
View the fully detailed review of 1998 Volkswagen New Beetle TDI
1998 Volvo C70 Base là Front-wheel drive Coupe. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3L L5 DOHC 20 valves cho ra 236 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1998 Volvo C70 Base có sức chứa hàng hóa là 370 lít và xe nặng 1450 kg. về hỗ trợ đi xe, 1998 Volvo C70 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 258 n.m và tốc độ tối đa 227 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 54,695
View the fully detailed review of 1998 Volvo C70 Base