1990 Acura Integra RS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 142 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Acura Integra RS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1252 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Acura Integra RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 155 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,995
View the fully detailed review of 1990 Acura Integra RS
1990 Acura Integra LS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 142 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Acura Integra LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1252 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Acura Integra LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 155 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,795
View the fully detailed review of 1990 Acura Integra LS
1990 Acura Integra GS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 142 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Acura Integra GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1252 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Acura Integra GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 155 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,695
View the fully detailed review of 1990 Acura Integra GS
1990 Acura Legend 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Acura Legend 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Acura Legend 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,795
View the fully detailed review of 1990 Acura Legend 2-dr Base
1990 Acura Legend 2-dr L là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Acura Legend 2-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Acura Legend 2-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,395
View the fully detailed review of 1990 Acura Legend 2-dr L
1990 Acura Legend 2-dr LS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Acura Legend 2-dr LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Acura Legend 2-dr LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,295
View the fully detailed review of 1990 Acura Legend 2-dr LS
1990 Audi Coupe Quattro 20V là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 112 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Audi Coupe Quattro 20V có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1030 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Audi Coupe Quattro 20V có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 122 n.m và tốc độ tối đa 177 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.5 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 39,799
View the fully detailed review of 1990 Audi Coupe Quattro 20V
1990 BMW 3 Series Coupe 325i là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 BMW 3 Series Coupe 325i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 BMW 3 Series Coupe 325i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,270
View the fully detailed review of 1990 BMW 3 Series Coupe 325i
1990 Buick Reatta Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 173 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Buick Reatta Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1540 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Buick Reatta Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 189 n.m và tốc độ tối đa 205 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 17 l / 100km trong thành phố và 10 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 40,631
View the fully detailed review of 1990 Buick Reatta Base
1990 Buick Regal 2-dr Custom là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 132 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Buick Regal 2-dr Custom có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1426 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Buick Regal 2-dr Custom có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 144 n.m và tốc độ tối đa 187 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.8 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,899
View the fully detailed review of 1990 Buick Regal 2-dr Custom
1990 Buick Regal 2-dr Limited là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 132 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Buick Regal 2-dr Limited có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1426 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Buick Regal 2-dr Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 144 n.m và tốc độ tối đa 187 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.8 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,199
View the fully detailed review of 1990 Buick Regal 2-dr Limited
1990 Buick Riviera Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Buick Riviera Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Buick Riviera Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,514
View the fully detailed review of 1990 Buick Riviera Base
1990 Buick Skylark 2-dr Custom là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Buick Skylark 2-dr Custom có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Buick Skylark 2-dr Custom có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,199
View the fully detailed review of 1990 Buick Skylark 2-dr Custom
1990 Buick Skylark 2-dr GS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Buick Skylark 2-dr GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Buick Skylark 2-dr GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,499
View the fully detailed review of 1990 Buick Skylark 2-dr GS
1990 Cadillac Coupe De Ville Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Cadillac Coupe De Ville Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Cadillac Coupe De Ville Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 39,107
View the fully detailed review of 1990 Cadillac Coupe De Ville Base
1990 Cadillac Eldorado Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Cadillac Eldorado Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Cadillac Eldorado Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,935
View the fully detailed review of 1990 Cadillac Eldorado Base
1990 Cadillac Eldorado Biarritz là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Cadillac Eldorado Biarritz có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Cadillac Eldorado Biarritz có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,437
View the fully detailed review of 1990 Cadillac Eldorado Biarritz
1990 Cadillac Fleetwood 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Cadillac Fleetwood 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Cadillac Fleetwood 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 45,186
View the fully detailed review of 1990 Cadillac Fleetwood 2-dr Base
1990 Chevrolet Beretta Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 122 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Beretta Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1245 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Beretta Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 133 n.m và tốc độ tối đa 182 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,099
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Beretta Base
1990 Chevrolet Beretta GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 122 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Beretta GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1245 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Beretta GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 133 n.m và tốc độ tối đa 182 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,498
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Beretta GT
1990 Chevrolet Beretta GTZ là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 122 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Beretta GTZ có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1245 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Beretta GTZ có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 133 n.m và tốc độ tối đa 182 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,498
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Beretta GTZ
1990 Chevrolet Camaro RS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Camaro RS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Camaro RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,898
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Camaro RS
1990 Chevrolet Camaro Iroc Z là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Camaro Iroc Z có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Camaro Iroc Z có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,698
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Camaro Iroc Z
1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,999
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Base
1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,648
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Cavalier 2-dr Z24
1990 Chevrolet Corvette Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 411 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Corvette Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1524 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Corvette Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 449 n.m và tốc độ tối đa 273 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 4.8 và đạt một phần tư dặm ở 12.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 47,425
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Corvette Base
1990 Chevrolet Corvette ZR-1 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 411 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Corvette ZR-1 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1524 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Corvette ZR-1 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 449 n.m và tốc độ tối đa 273 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 4.8 và đạt một phần tư dặm ở 12.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 85,307
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Corvette ZR-1
1990 Chevrolet Lumina 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Lumina 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1512 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Lumina 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.2 và đạt một phần tư dặm ở 18.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,399
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Lumina 2-dr Base
1990 Chevrolet Lumina 2-dr Euro là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Chevrolet Lumina 2-dr Euro có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1512 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chevrolet Lumina 2-dr Euro có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.2 và đạt một phần tư dặm ở 18.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,950
View the fully detailed review of 1990 Chevrolet Lumina 2-dr Euro
1990 Chrysler Daytona Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler Daytona Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler Daytona Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,500
View the fully detailed review of 1990 Chrysler Daytona Base
1990 Chrysler Daytona ES là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler Daytona ES có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler Daytona ES có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,400
View the fully detailed review of 1990 Chrysler Daytona ES
1990 Chrysler Daytona Shelby là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler Daytona Shelby có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler Daytona Shelby có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,500
View the fully detailed review of 1990 Chrysler Daytona Shelby
1990 Chrysler LeBaron 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler LeBaron 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler LeBaron 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,100
View the fully detailed review of 1990 Chrysler LeBaron 2-dr Base
1990 Chrysler LeBaron 2-dr GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler LeBaron 2-dr GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler LeBaron 2-dr GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,845
View the fully detailed review of 1990 Chrysler LeBaron 2-dr GT
1990 Chrysler LeBaron 2-dr Premium là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler LeBaron 2-dr Premium có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler LeBaron 2-dr Premium có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,845
View the fully detailed review of 1990 Chrysler LeBaron 2-dr Premium
1990 Chrysler LeBaron 2-dr GTC là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Chrysler LeBaron 2-dr GTC có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Chrysler LeBaron 2-dr GTC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,050
View the fully detailed review of 1990 Chrysler LeBaron 2-dr GTC
1990 Eagle Talon Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Eagle Talon Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Eagle Talon Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,300
View the fully detailed review of 1990 Eagle Talon Base
1990 Eagle Talon TSi là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Eagle Talon TSi có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Eagle Talon TSi có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,500
View the fully detailed review of 1990 Eagle Talon TSi
1990 Eagle Talon TSi AWD là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Eagle Talon TSi AWD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Eagle Talon TSi AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,500
View the fully detailed review of 1990 Eagle Talon TSi AWD
1990 Ferrari 348 TB là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 320 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ferrari 348 TB có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ferrari 348 TB có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 350 n.m và tốc độ tối đa 251 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.4 và đạt một phần tư dặm ở 13.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 115,000
View the fully detailed review of 1990 Ferrari 348 TB
1990 Ferrari 348 TS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 320 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ferrari 348 TS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ferrari 348 TS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 350 n.m và tốc độ tối đa 251 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.4 và đạt một phần tư dặm ở 13.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 125,000
View the fully detailed review of 1990 Ferrari 348 TS
1990 Ferrari F40 Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 478 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ferrari F40 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1235 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ferrari F40 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 523 n.m và tốc độ tối đa 287 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 3.7 và đạt một phần tư dặm ở 11.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 18.4 l / 100km trong thành phố và 8.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1990 Ferrari F40 Base
1990 Ferrari Mondial 3.2 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 300 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ferrari Mondial 3.2 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1505 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ferrari Mondial 3.2 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 328 n.m và tốc độ tối đa 246 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.1 và đạt một phần tư dặm ở 13.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 21.4 l / 100km trong thành phố và 9.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1990 Ferrari Mondial 3.2
1990 Ferrari Testa Rossa Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Ferrari Testa Rossa Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ferrari Testa Rossa Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1990 Ferrari Testa Rossa Base
1990 Ford Mustang Coupe LX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Mustang Coupe LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1250 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Mustang Coupe LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.5 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,195
View the fully detailed review of 1990 Ford Mustang Coupe LX
1990 Ford Mustang Coupe LX 5.0 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Mustang Coupe LX 5.0 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1250 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Mustang Coupe LX 5.0 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.5 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,864
View the fully detailed review of 1990 Ford Mustang Coupe LX 5.0
1990 Ford Probe GL là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 147 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Probe GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1375 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Probe GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 160 n.m và tốc độ tối đa 194 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 10 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,972
View the fully detailed review of 1990 Ford Probe GL
1990 Ford Probe LX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 147 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Probe LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1375 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Probe LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 160 n.m và tốc độ tối đa 194 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 10 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,875
View the fully detailed review of 1990 Ford Probe LX
1990 Ford Probe GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 147 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Probe GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1375 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Probe GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 160 n.m và tốc độ tối đa 194 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 10 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,760
View the fully detailed review of 1990 Ford Probe GT
1990 Ford Tempo 2-dr L là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 99 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Tempo 2-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1145 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Tempo 2-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 108 n.m và tốc độ tối đa 170 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.3 và đạt một phần tư dặm ở 18.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,695
View the fully detailed review of 1990 Ford Tempo 2-dr L
1990 Ford Tempo 2-dr GL là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 99 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Tempo 2-dr GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1145 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Tempo 2-dr GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 108 n.m và tốc độ tối đa 170 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.3 và đạt một phần tư dặm ở 18.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,547
View the fully detailed review of 1990 Ford Tempo 2-dr GL
1990 Ford Tempo 2-dr GLS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 99 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Tempo 2-dr GLS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1145 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Tempo 2-dr GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 108 n.m và tốc độ tối đa 170 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.3 và đạt một phần tư dặm ở 18.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,250
View the fully detailed review of 1990 Ford Tempo 2-dr GLS
1990 Ford Thunderbird Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 234 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Thunderbird Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1704 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Thunderbird Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 256 n.m và tốc độ tối đa 226 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,670
View the fully detailed review of 1990 Ford Thunderbird Base
1990 Ford Thunderbird LX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 234 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Thunderbird LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1704 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Thunderbird LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 256 n.m và tốc độ tối đa 226 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,382
View the fully detailed review of 1990 Ford Thunderbird LX
1990 Ford Thunderbird SC là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 234 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Ford Thunderbird SC có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1704 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Ford Thunderbird SC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 256 n.m và tốc độ tối đa 226 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,461
View the fully detailed review of 1990 Ford Thunderbird SC
1990 Honda Accord 2-dr EX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 150 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Honda Accord 2-dr EX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1205 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Honda Accord 2-dr EX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.7 l / 100km trong thành phố và 6.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,695
View the fully detailed review of 1990 Honda Accord 2-dr EX
1990 Honda Accord 2-dr EX-R là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 150 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Honda Accord 2-dr EX-R có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1205 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Honda Accord 2-dr EX-R có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.7 l / 100km trong thành phố và 6.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,495
View the fully detailed review of 1990 Honda Accord 2-dr EX-R
1990 Honda Civic Crx Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 110 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Honda Civic Crx Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Honda Civic Crx Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 120 n.m và tốc độ tối đa 176 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 15 và đạt một phần tư dặm ở 20.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,385
View the fully detailed review of 1990 Honda Civic Crx Base
1990 Honda Civic Crx Si là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 110 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Honda Civic Crx Si có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Honda Civic Crx Si có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 120 n.m và tốc độ tối đa 176 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 15 và đạt một phần tư dặm ở 20.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,295
View the fully detailed review of 1990 Honda Civic Crx Si
1990 Isuzu Impulse Sportback XS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 130 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Isuzu Impulse Sportback XS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1010 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Isuzu Impulse Sportback XS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 142 n.m và tốc độ tối đa 186 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.4 và đạt một phần tư dặm ở 16 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1990 Isuzu Impulse Sportback XS
1990 Jaguar XJS Coupe Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 287 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Jaguar XJS Coupe Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Jaguar XJS Coupe Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 314 n.m và tốc độ tối đa 242 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.3 và đạt một phần tư dặm ở 15.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 70,650
View the fully detailed review of 1990 Jaguar XJS Coupe Base
1990 Lamborghini Countach Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Lamborghini Countach Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Lamborghini Countach Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 245,000
View the fully detailed review of 1990 Lamborghini Countach Base
1990 Lincoln Mark VII Bill Blass là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Lincoln Mark VII Bill Blass có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Lincoln Mark VII Bill Blass có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,313
View the fully detailed review of 1990 Lincoln Mark VII Bill Blass
1990 Lincoln Mark VII LSC là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Lincoln Mark VII LSC có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Lincoln Mark VII LSC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,611
View the fully detailed review of 1990 Lincoln Mark VII LSC
1990 Lotus Esprit Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 218 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Lotus Esprit Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Lotus Esprit Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 238 n.m và tốc độ tối đa 221 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.2 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 17.2 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 115,000
View the fully detailed review of 1990 Lotus Esprit Base
1990 Mazda MX-6 DX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda MX-6 DX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda MX-6 DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,840
View the fully detailed review of 1990 Mazda MX-6 DX
1990 Mazda MX-6 LX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda MX-6 LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda MX-6 LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,990
View the fully detailed review of 1990 Mazda MX-6 LX
1990 Mazda MX-6 GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda MX-6 GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda MX-6 GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,040
View the fully detailed review of 1990 Mazda MX-6 GT
1990 Mazda MX-6 GT 4WS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda MX-6 GT 4WS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda MX-6 GT 4WS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,940
View the fully detailed review of 1990 Mazda MX-6 GT 4WS
1990 Mazda RX-7 Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 200 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda RX-7 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda RX-7 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,300
View the fully detailed review of 1990 Mazda RX-7 Base
1990 Mazda RX-7 GX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 200 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda RX-7 GX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda RX-7 GX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,790
View the fully detailed review of 1990 Mazda RX-7 GX
1990 Mazda RX-7 GXL là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 200 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda RX-7 GXL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda RX-7 GXL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,770
View the fully detailed review of 1990 Mazda RX-7 GXL
1990 Mazda RX-7 Turbo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 200 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mazda RX-7 Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mazda RX-7 Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 37,330
View the fully detailed review of 1990 Mazda RX-7 Turbo
1990 Mercedes 300-Class Coupe 300CE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercedes 300-Class Coupe 300CE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercedes 300-Class Coupe 300CE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 81,900
View the fully detailed review of 1990 Mercedes 300-Class Coupe 300CE
1990 Mercedes S-Class Coupe 560SEC là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercedes S-Class Coupe 560SEC có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercedes S-Class Coupe 560SEC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 121,128
View the fully detailed review of 1990 Mercedes S-Class Coupe 560SEC
1990 Mercury Cougar LS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercury Cougar LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercury Cougar LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,052
View the fully detailed review of 1990 Mercury Cougar LS
1990 Mercury Cougar XR7 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercury Cougar XR7 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercury Cougar XR7 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,299
View the fully detailed review of 1990 Mercury Cougar XR7
1990 Mercury Topaz 2-dr L là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercury Topaz 2-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercury Topaz 2-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.5 và đạt một phần tư dặm ở 21.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,835
View the fully detailed review of 1990 Mercury Topaz 2-dr L
1990 Mercury Topaz 2-dr GS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercury Topaz 2-dr GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercury Topaz 2-dr GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.5 và đạt một phần tư dặm ở 21.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,003
View the fully detailed review of 1990 Mercury Topaz 2-dr GS
1990 Mercury Topaz 2-dr XR5 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Mercury Topaz 2-dr XR5 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Mercury Topaz 2-dr XR5 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.5 và đạt một phần tư dặm ở 21.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,063
View the fully detailed review of 1990 Mercury Topaz 2-dr XR5
1990 Nissan 240SX Coupe XE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan 240SX Coupe XE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan 240SX Coupe XE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,890
View the fully detailed review of 1990 Nissan 240SX Coupe XE
1990 Nissan 240SX Fastback SE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan 240SX Fastback SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan 240SX Fastback SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,390
View the fully detailed review of 1990 Nissan 240SX Fastback SE
1990 Nissan 300ZX Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan 300ZX Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan 300ZX Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,690
View the fully detailed review of 1990 Nissan 300ZX Base
1990 Nissan 300ZX 2+2 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan 300ZX 2+2 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan 300ZX 2+2 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 43,590
View the fully detailed review of 1990 Nissan 300ZX 2+2
1990 Nissan 300ZX Turbo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan 300ZX Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan 300ZX Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,900
View the fully detailed review of 1990 Nissan 300ZX Turbo
1990 Nissan Pulsar XE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan Pulsar XE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan Pulsar XE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,990
View the fully detailed review of 1990 Nissan Pulsar XE
1990 Nissan Sentra 2-dr DLX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan Sentra 2-dr DLX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan Sentra 2-dr DLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,390
View the fully detailed review of 1990 Nissan Sentra 2-dr DLX
1990 Nissan Sentra 3-dr XE là Coupe. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Nissan Sentra 3-dr XE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Nissan Sentra 3-dr XE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,720
View the fully detailed review of 1990 Nissan Sentra 3-dr XE
1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr S là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,899
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr S
1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr International là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr International có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr International có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,199
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Cutlass Calais 2-dr International
1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,399
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr Base
1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr SL là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr SL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr SL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,099
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr SL
1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr International là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr International có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr International có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,999
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Cutlass Supreme 2-dr International
1990 Oldsmobile Toronado Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Toronado Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Toronado Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,817
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Toronado Base
1990 Oldsmobile Toronado Troféo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Oldsmobile Toronado Troféo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Oldsmobile Toronado Troféo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 36,241
View the fully detailed review of 1990 Oldsmobile Toronado Troféo
1990 Plymouth Laser Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 94 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Plymouth Laser Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1190 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Plymouth Laser Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 102 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10 l / 100km trong thành phố và 6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,300
View the fully detailed review of 1990 Plymouth Laser Base
1990 Plymouth Laser RS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 94 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Plymouth Laser RS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1190 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Plymouth Laser RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 102 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10 l / 100km trong thành phố và 6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,300
View the fully detailed review of 1990 Plymouth Laser RS
1990 Plymouth Laser RS Turbo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 94 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Plymouth Laser RS Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1190 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Plymouth Laser RS Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 102 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10 l / 100km trong thành phố và 6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,300
View the fully detailed review of 1990 Plymouth Laser RS Turbo
1990 Plymouth Sundance 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Plymouth Sundance 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Plymouth Sundance 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,550
View the fully detailed review of 1990 Plymouth Sundance 2-dr Base
1990 Plymouth Sundance 2-dr RS là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Plymouth Sundance 2-dr RS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Plymouth Sundance 2-dr RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,900
View the fully detailed review of 1990 Plymouth Sundance 2-dr RS
1990 Pontiac Firebird Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 210 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Firebird Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Firebird Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 229 n.m và tốc độ tối đa 218 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,898
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Firebird Base
1990 Pontiac Firebird Formula là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 210 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Firebird Formula có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Firebird Formula có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 229 n.m và tốc độ tối đa 218 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,899
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Firebird Formula
1990 Pontiac Firebird Trans Am là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 210 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Firebird Trans Am có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Firebird Trans Am có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 229 n.m và tốc độ tối đa 218 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,698
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Firebird Trans Am
1990 Pontiac Firebird Trans Am GTA là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 210 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Firebird Trans Am GTA có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Firebird Trans Am GTA có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 229 n.m và tốc độ tối đa 218 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,998
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Firebird Trans Am GTA
1990 Pontiac Grand Am 2-dr LE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 180 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Grand Am 2-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Grand Am 2-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,099
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Grand Am 2-dr LE
1990 Pontiac Grand Am 2-dr SE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 180 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Grand Am 2-dr SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Grand Am 2-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,799
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Grand Am 2-dr SE
1990 Pontiac Grand Prix 2-dr LE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Grand Prix 2-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Grand Prix 2-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,299
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Grand Prix 2-dr LE
1990 Pontiac Grand Prix 2-dr SE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Grand Prix 2-dr SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Grand Prix 2-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,399
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Grand Prix 2-dr SE
1990 Pontiac Sunbird 2-dr LE là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Sunbird 2-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Sunbird 2-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,550
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Sunbird 2-dr LE
1990 Pontiac Sunbird 2-dr SE là Coupe. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Sunbird 2-dr SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Sunbird 2-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,899
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Sunbird 2-dr SE
1990 Pontiac Sunbird 2-dr GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Pontiac Sunbird 2-dr GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Pontiac Sunbird 2-dr GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,648
View the fully detailed review of 1990 Pontiac Sunbird 2-dr GT
1990 Porsche 911 Carrera là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 330 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 911 Carrera có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 911 Carrera có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 361 n.m và tốc độ tối đa 254 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 93,000
View the fully detailed review of 1990 Porsche 911 Carrera
1990 Porsche 911 Carrera Targa là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 330 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 911 Carrera Targa có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 911 Carrera Targa có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 361 n.m và tốc độ tối đa 254 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 100,000
View the fully detailed review of 1990 Porsche 911 Carrera Targa
1990 Porsche 911 Carrera 4 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 330 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 911 Carrera 4 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 911 Carrera 4 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 361 n.m và tốc độ tối đa 254 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 109,000
View the fully detailed review of 1990 Porsche 911 Carrera 4
1990 Porsche 911 Carrera 4 Targa là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 330 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 911 Carrera 4 Targa có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 911 Carrera 4 Targa có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 361 n.m và tốc độ tối đa 254 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 116,000
View the fully detailed review of 1990 Porsche 911 Carrera 4 Targa
1990 Porsche 928 S4 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 320 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 928 S4 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 928 S4 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 350 n.m và tốc độ tối đa 251 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 117,000
View the fully detailed review of 1990 Porsche 928 S4
1990 Porsche 928 GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 320 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 928 GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 928 GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 350 n.m và tốc độ tối đa 251 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 117,000
View the fully detailed review of 1990 Porsche 928 GT
1990 Porsche 944 Coupe S2 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 211 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 944 Coupe S2 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 944 Coupe S2 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 230 n.m và tốc độ tối đa 219 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1990 Porsche 944 Coupe S2
1990 Porsche 944 Coupe Turbo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 211 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Porsche 944 Coupe Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Porsche 944 Coupe Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 230 n.m và tốc độ tối đa 219 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1990 Porsche 944 Coupe Turbo
1990 Toyota Celica Coupe ST là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 185 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Celica Coupe ST có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Celica Coupe ST có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 17.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,998
View the fully detailed review of 1990 Toyota Celica Coupe ST
1990 Toyota Celica Liftback GT là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 185 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Celica Liftback GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Celica Liftback GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 17.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,218
View the fully detailed review of 1990 Toyota Celica Liftback GT
1990 Toyota Celica Liftback GT-S là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 185 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Celica Liftback GT-S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Celica Liftback GT-S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 17.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,598
View the fully detailed review of 1990 Toyota Celica Liftback GT-S
1990 Toyota Celica Liftback GT-S 4WD Turbo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 185 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Celica Liftback GT-S 4WD Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Celica Liftback GT-S 4WD Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 17.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,108
View the fully detailed review of 1990 Toyota Celica Liftback GT-S 4WD Turbo
1990 Toyota Corolla 2-dr SR5 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Corolla 2-dr SR5 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Corolla 2-dr SR5 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,578
View the fully detailed review of 1990 Toyota Corolla 2-dr SR5
1990 Toyota Corolla 2-dr GT-S là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Corolla 2-dr GT-S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Corolla 2-dr GT-S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,228
View the fully detailed review of 1990 Toyota Corolla 2-dr GT-S
1990 Toyota MR2 Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota MR2 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota MR2 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,917
View the fully detailed review of 1990 Toyota MR2 Base
1990 Toyota MR2 Supercharged là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota MR2 Supercharged có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota MR2 Supercharged có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,150
View the fully detailed review of 1990 Toyota MR2 Supercharged
1990 Toyota Supra Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 238 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Supra Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Supra Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 260 n.m và tốc độ tối đa 228 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.4 và đạt một phần tư dặm ở 16 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,358
View the fully detailed review of 1990 Toyota Supra Base
1990 Toyota Supra Sport là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 238 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Supra Sport có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Supra Sport có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 260 n.m và tốc độ tối đa 228 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.4 và đạt một phần tư dặm ở 16 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,618
View the fully detailed review of 1990 Toyota Supra Sport
1990 Toyota Supra Turbo Sport là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 238 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Supra Turbo Sport có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Supra Turbo Sport có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 260 n.m và tốc độ tối đa 228 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.4 và đạt một phần tư dặm ở 16 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,058
View the fully detailed review of 1990 Toyota Supra Turbo Sport
1990 Toyota Tercel 2-dr DX là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Toyota Tercel 2-dr DX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 820 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Toyota Tercel 2-dr DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.5 và đạt một phần tư dặm ở 21.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,353
View the fully detailed review of 1990 Toyota Tercel 2-dr DX
1990 Volkswagen Corrado G60 là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 160 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Volkswagen Corrado G60 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1215 kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volkswagen Corrado G60 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 175 n.m và tốc độ tối đa 199 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.3 và đạt một phần tư dặm ở 15.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.7 l / 100km trong thành phố và 8.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,350
View the fully detailed review of 1990 Volkswagen Corrado G60
1990 Volkswagen Fox 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 83 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số. 1990 Volkswagen Fox 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volkswagen Fox 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 90 n.m và tốc độ tối đa 160 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 18.5 và đạt một phần tư dặm ở 22.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 9,990
View the fully detailed review of 1990 Volkswagen Fox 2-dr Base
1990 Volkswagen Jetta 2-dr Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,400
View the fully detailed review of 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Base
1990 Volkswagen Jetta 2-dr Diesel là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Diesel có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Diesel có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,400
View the fully detailed review of 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Diesel
1990 Volkswagen Jetta 2-dr Turbo Diesel là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Turbo Diesel có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Turbo Diesel có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,495
View the fully detailed review of 1990 Volkswagen Jetta 2-dr Turbo Diesel
1990 Volvo 780 Base là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Volvo 780 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volvo 780 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 53,740
View the fully detailed review of 1990 Volvo 780 Base
1990 Volvo 780 Turbo là Coupe. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1990 Volvo 780 Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1990 Volvo 780 Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 55,435
View the fully detailed review of 1990 Volvo 780 Turbo