2001 Aston Martin DB7 Volante Vantage là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6.0L V12 DOHC 48 valves cho ra 420 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Aston Martin DB7 Volante Vantage có sức chứa hàng hóa là 150 lít và xe nặng 1860 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Aston Martin DB7 Volante Vantage có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 459 n.m và tốc độ tối đa 275 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.3 và đạt một phần tư dặm ở 13.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 229,000
View the fully detailed review of 2001 Aston Martin DB7 Volante Vantage
2001 Bentley Azure Base là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6,75L V8 Turbocharged OHV 16 valves cho ra 400 hp @ 4000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Bentley Azure Base có sức chứa hàng hóa là 193 lít và xe nặng 2610 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Bentley Azure Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 437 n.m và tốc độ tối đa 271 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.1 và đạt một phần tư dặm ở 15.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 25.8 l / 100km trong thành phố và 13.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 499,900
View the fully detailed review of 2001 Bentley Azure Base
2001 Bentley Azure Mulliner là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6,75L V8 Turbocharged OHV 16 valves cho ra 420 hp @ 4000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Bentley Azure Mulliner có sức chứa hàng hóa là 193 lít và xe nặng 2610 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Bentley Azure Mulliner có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 459 n.m và tốc độ tối đa 275 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.8 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 28.1 l / 100km trong thành phố và 13.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 528,900
View the fully detailed review of 2001 Bentley Azure Mulliner
2001 BMW 3 Series Cabriolet 325Ci là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L L6 DOHC 24 valves cho ra 184 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 BMW 3 Series Cabriolet 325Ci có sức chứa hàng hóa là 260 lít và xe nặng 1615 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 BMW 3 Series Cabriolet 325Ci có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 201 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.9 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.8 l / 100km trong thành phố và 7.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 52,500
View the fully detailed review of 2001 BMW 3 Series Cabriolet 325Ci
2001 BMW 3 Series Cabriolet 330Ci là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L L6 DOHC 24 valves cho ra 225 hp @ 5900 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 BMW 3 Series Cabriolet 330Ci có sức chứa hàng hóa là 260 lít và xe nặng 1645 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 BMW 3 Series Cabriolet 330Ci có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có 17'' alloy wheels style 44 là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 246 n.m và tốc độ tối đa 223 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.7 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.6 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 62,800
View the fully detailed review of 2001 BMW 3 Series Cabriolet 330Ci
2001 Chevrolet Camaro Convertible Z28 là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5,7L, V8 ACC 16 valves LS1 cho ra 310 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 2001 Chevrolet Camaro Convertible Z28 có sức chứa hàng hóa là 366 lít và xe nặng 1544 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Chevrolet Camaro Convertible Z28 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 339 n.m và tốc độ tối đa 249 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.8 và đạt một phần tư dặm ở 13.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,585
View the fully detailed review of 2001 Chevrolet Camaro Convertible Z28
2001 Chevrolet Corvette Convertible là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 2 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7 L V8 OHV 16 Valves cho ra 350 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Chevrolet Corvette Convertible có sức chứa hàng hóa là 394 lít và xe nặng 1455 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Chevrolet Corvette Convertible có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 382 n.m và tốc độ tối đa 259 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.1 và đạt một phần tư dặm ở 13 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 68,315
View the fully detailed review of 2001 Chevrolet Corvette Convertible
2001 Chrysler Sebring Convertible LX là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.7L V6 DOHC 24 Valves cho ra 200 hp @ 5800 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Chrysler Sebring Convertible LX có sức chứa hàng hóa là 320 lít và xe nặng 1582 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Chrysler Sebring Convertible LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.7 l / 100km trong thành phố và 7.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,595
View the fully detailed review of 2001 Chrysler Sebring Convertible LX
2001 Chrysler Sebring Convertible LXi là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.7L V6 DOHC 24 Valves cho ra 200 hp @ 5800 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Chrysler Sebring Convertible LXi có sức chứa hàng hóa là 320 lít và xe nặng 1594 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Chrysler Sebring Convertible LXi có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.7 l / 100km trong thành phố và 7.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 35,750
View the fully detailed review of 2001 Chrysler Sebring Convertible LXi
2001 Chrysler Sebring Convertible Limited là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.7L V6 DOHC 24 Valves cho ra 200 hp @ 5800 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Chrysler Sebring Convertible Limited có sức chứa hàng hóa là 320 lít và xe nặng 1603 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Chrysler Sebring Convertible Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.7 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 37,665
View the fully detailed review of 2001 Chrysler Sebring Convertible Limited
2001 Ford Mustang Convertible base là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 5250 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Ford Mustang Convertible base có sức chứa hàng hóa là 218 lít và xe nặng 1588 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Ford Mustang Convertible base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,145
View the fully detailed review of 2001 Ford Mustang Convertible base
2001 Ford Mustang Convertible GT là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 SOHC 16 valves cho ra 260 hp @ 5250 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Ford Mustang Convertible GT có sức chứa hàng hóa là 308 lít và xe nặng 1707 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Ford Mustang Convertible GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 284 n.m và tốc độ tối đa 234 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.1 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.5 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,690
View the fully detailed review of 2001 Ford Mustang Convertible GT
2001 Ford SVT Mustang Convertible Cobra là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.6L V8 DOHC 32 valves cho ra 320 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Ford SVT Mustang Convertible Cobra có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1617 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Ford SVT Mustang Convertible Cobra có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 350 n.m và tốc độ tối đa 251 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.9 và đạt một phần tư dặm ở 13.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 8.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,695
View the fully detailed review of 2001 Ford SVT Mustang Convertible Cobra
2001 Jaguar XK Series Convertible XK8 là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.0 L V8 DOHC 32 Valves cho ra 290 hp @ 6100 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Jaguar XK Series Convertible XK8 có sức chứa hàng hóa là 269 lít và xe nặng 1754 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Jaguar XK Series Convertible XK8 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 317 n.m và tốc độ tối đa 243 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 8.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 102,500
View the fully detailed review of 2001 Jaguar XK Series Convertible XK8
2001 Jaguar XK Series Convertible XKR là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.0 L V8 DOHC 32 Valves cho ra 370 hp @ 6150 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Jaguar XK Series Convertible XKR có sức chứa hàng hóa là 269 lít và xe nặng 1824 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Jaguar XK Series Convertible XKR có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 404 n.m và tốc độ tối đa 264 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.8 và đạt một phần tư dặm ở 13.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.6 l / 100km trong thành phố và 9.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 113,500
View the fully detailed review of 2001 Jaguar XK Series Convertible XKR
2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK320 là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.2L, V6, SOHC, 18V cho ra 215 hp @ 5700 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK320 có sức chứa hàng hóa là 273 lít và xe nặng 1613 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK320 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 235 n.m và tốc độ tối đa 220 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.1 l / 100km trong thành phố và 7.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 69,650
View the fully detailed review of 2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK320
2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK430 là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L, V8, SOHC, 24V cho ra 275 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK430 có sức chứa hàng hóa là 273 lít và xe nặng 1662 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK430 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 300 n.m và tốc độ tối đa 239 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 78,250
View the fully detailed review of 2001 Mercedes CLK-Class Convertible CLK430
2001 Pontiac Firebird Convertible Trans Am là Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 5.7 L V8 SFI cho ra 320 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Pontiac Firebird Convertible Trans Am có sức chứa hàng hóa là 215 lít và xe nặng 1594 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Pontiac Firebird Convertible Trans Am có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 5.7 L V8 SFI tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 350 n.m và tốc độ tối đa 251 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6 và đạt một phần tư dặm ở 13.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.3 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,385
View the fully detailed review of 2001 Pontiac Firebird Convertible Trans Am
2001 Porsche 911 Cabrio Carrera là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3,4L H6 DOHC 24 valves cho ra 300 hp @ 6800 rpm và được ghép nối với hộp số 6 speed automatic. 2001 Porsche 911 Cabrio Carrera có sức chứa hàng hóa là 130 lít và xe nặng 1395 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Porsche 911 Cabrio Carrera có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có 17'' Carrera wheels là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 328 n.m và tốc độ tối đa 246 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.5 và đạt một phần tư dặm ở 13.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.3 l / 100km trong thành phố và 8.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 111,200
View the fully detailed review of 2001 Porsche 911 Cabrio Carrera
2001 Porsche 911 Cabrio Carrera 4 là All-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3,4L H6 DOHC 24 valves cho ra 300 hp @ 6800 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Porsche 911 Cabrio Carrera 4 có sức chứa hàng hóa là 130 lít và xe nặng 1450 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Porsche 911 Cabrio Carrera 4 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có 17'' Carrera wheels là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 328 n.m và tốc độ tối đa 246 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 5.5 và đạt một phần tư dặm ở 12.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.3 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 119,500
View the fully detailed review of 2001 Porsche 911 Cabrio Carrera 4
2001 Rolls-Royce Corniche Convertible là Rear-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6,75L V8 OHV 16 valves cho ra 325 hp @ 4000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Rolls-Royce Corniche Convertible có sức chứa hàng hóa là 193 lít và xe nặng 2610 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Rolls-Royce Corniche Convertible có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 355 n.m và tốc độ tối đa 253 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 25.8 l / 100km trong thành phố và 13.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 529,990
View the fully detailed review of 2001 Rolls-Royce Corniche Convertible
2001 Saab 9-3 Convertible base là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0 L 4l DOHC 16 Valves Turbo cho ra 185 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Saab 9-3 Convertible base có sức chứa hàng hóa là 354 lít và xe nặng 1410 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Saab 9-3 Convertible base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.3 và đạt một phần tư dặm ở 15.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 8.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 52,015
View the fully detailed review of 2001 Saab 9-3 Convertible base
2001 Saab 9-3 Convertible SE là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0 L 4l DOHC 16 Valves H.OTurbo cho ra 205 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Saab 9-3 Convertible SE có sức chứa hàng hóa là 354 lít và xe nặng 1420 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Saab 9-3 Convertible SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 224 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.7 và đạt một phần tư dặm ở 15.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 8.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 59,215
View the fully detailed review of 2001 Saab 9-3 Convertible SE
2001 Saab 9-3 Convertible Viggen là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3 L 4l DOHC H.O Turbo 16 Valves cho ra 230 hp @ 5500 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Saab 9-3 Convertible Viggen có sức chứa hàng hóa là 354 lít và xe nặng 1400 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Saab 9-3 Convertible Viggen có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 251 n.m và tốc độ tối đa 225 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.6 l / 100km trong thành phố và 7.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 64,865
View the fully detailed review of 2001 Saab 9-3 Convertible Viggen
2001 Toyota Camry Solara-convertible SLE V6 là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 DOHC 24 Valves cho ra 200 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Toyota Camry Solara-convertible SLE V6 có sức chứa hàng hóa là 13.8 (cu. ft.) lít và xe nặng 1580 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Toyota Camry Solara-convertible SLE V6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là Gas filed MacPherson Strut trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.5 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 39,105
View the fully detailed review of 2001 Toyota Camry Solara-convertible SLE V6
2001 Volkswagen Cabrio GL là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L, 4 cyl., SOHC, 8 Valves cho ra 115 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Volkswagen Cabrio GL có sức chứa hàng hóa là 200 lít và xe nặng 1281 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Volkswagen Cabrio GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.1 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,530
View the fully detailed review of 2001 Volkswagen Cabrio GL
2001 Volkswagen Cabrio GLS là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L, 4 cyl., SOHC, 8 Valves cho ra 115 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Volkswagen Cabrio GLS có sức chứa hàng hóa là 200 lít và xe nặng 1281 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Volkswagen Cabrio GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.1 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,750
View the fully detailed review of 2001 Volkswagen Cabrio GLS
2001 Volkswagen Cabrio GLX là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 4 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L, 4 cyl., SOHC, 8 Valves cho ra 115 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2001 Volkswagen Cabrio GLX có sức chứa hàng hóa là 200 lít và xe nặng 1281 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Volkswagen Cabrio GLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.1 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,250
View the fully detailed review of 2001 Volkswagen Cabrio GLX
2001 Volvo C70 Convertible base là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4 L 5L DOHC Turbocharged cho ra 190 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 2001 Volvo C70 Convertible base có sức chứa hàng hóa là 227 lít và xe nặng 1564 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Volvo C70 Convertible base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.1 l / 100km trong thành phố và 8.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 59,595
View the fully detailed review of 2001 Volvo C70 Convertible base
2001 Volvo C70 Convertible HPT là Front-wheel drive Convertible. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3 L 5L DOHC Turbocharged cho ra 236 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 2001 Volvo C70 Convertible HPT có sức chứa hàng hóa là 227 lít và xe nặng 1564 kg. về hỗ trợ đi xe, 2001 Volvo C70 Convertible HPT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 258 n.m và tốc độ tối đa 227 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.5 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 63,995
View the fully detailed review of 2001 Volvo C70 Convertible HPT