2000 Chevrolet Astro 4wd Base là 4-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Astro 4wd Base có sức chứa hàng hóa là 4825 lít và xe nặng 2091 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Astro 4wd Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 16 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.3 l / 100km trong thành phố và 11.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,450
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Astro 4wd Base
2000 Chevrolet Astro 4wd LS là 4-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Astro 4wd LS có sức chứa hàng hóa là 4825 lít và xe nặng 2119 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Astro 4wd LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.3 l / 100km trong thành phố và 11.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,435
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Astro 4wd LS
2000 Chevrolet Astro 4wd LT là 4-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Astro 4wd LT có sức chứa hàng hóa là 4825 lít và xe nặng 2137 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Astro 4wd LT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.3 l / 100km trong thành phố và 11.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,930
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Astro 4wd LT
2000 Chevrolet Express Passenger Standard 1500 là Rear-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L 6cyl. ohv cho ra 200 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Express Passenger Standard 1500 có sức chứa hàng hóa là 6790 lít và xe nặng 2340 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Express Passenger Standard 1500 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 5.7L 8cyl. ohv (245h.p) tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 16.5 l / 100km trong thành phố và 12.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,255
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Express Passenger Standard 1500
2000 Chevrolet Express Passenger LS 1500 là Rear-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L 6cyl. ohv cho ra 200 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Express Passenger LS 1500 có sức chứa hàng hóa là 6790 lít và xe nặng 2390 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Express Passenger LS 1500 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 5.7L 8cyl. ohv (245h.p) tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.2 và đạt một phần tư dặm ở 18.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 16.5 l / 100km trong thành phố và 12.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,075
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Express Passenger LS 1500
2000 Chevrolet Express Passenger Standard 2500 là Rear-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 12 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6.5L 8cyl. Turbo diesel (195h.p) cho ra 200 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Express Passenger Standard 2500 có sức chứa hàng hóa là 6790 lít và xe nặng 2650 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Express Passenger Standard 2500 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 6.5L 8cyl. Turbo diesel (195h.p) tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 19.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 18.7 l / 100km trong thành phố và 13.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,340
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Express Passenger Standard 2500
2000 Chevrolet Express Passenger LS 2500 là Rear-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 12 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 6.5L 8cyl. Turbo diesel (195h.p) cho ra 200 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chevrolet Express Passenger LS 2500 có sức chứa hàng hóa là 6790 lít và xe nặng 2700 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chevrolet Express Passenger LS 2500 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 6.5L 8cyl. Turbo diesel (195h.p) tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.2 và đạt một phần tư dặm ở 19.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 35,165
View the fully detailed review of 2000 Chevrolet Express Passenger LS 2500
2000 Chrysler Town & Country LXi là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chrysler Town & Country LXi có sức chứa hàng hóa là 4613 lít và xe nặng 1916 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chrysler Town & Country LXi có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.6 và đạt một phần tư dặm ở 17.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,815
View the fully detailed review of 2000 Chrysler Town & Country LXi
2000 Chrysler Town & Country Limited là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chrysler Town & Country Limited có sức chứa hàng hóa là 4613 lít và xe nặng 1916 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chrysler Town & Country Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.6 và đạt một phần tư dặm ở 17.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 44,115
View the fully detailed review of 2000 Chrysler Town & Country Limited
2000 Chrysler Town & Country Limited AWD là All-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Chrysler Town & Country Limited AWD có sức chứa hàng hóa là 4613 lít và xe nặng 1916 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Chrysler Town & Country Limited AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10 và đạt một phần tư dặm ở 15.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.5 l / 100km trong thành phố và 9.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 47,360
View the fully detailed review of 2000 Chrysler Town & Country Limited AWD
2000 Dodge Caravan Base là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.3L V6 SOHC 12 valves cho ra 182 hp và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Caravan Base có sức chứa hàng hóa là 1439 lít và xe nặng 1665 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Caravan Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 3.3L V6 SOHC 12 valves tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 199 n.m và tốc độ tối đa 208 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 8.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,885
View the fully detailed review of 2000 Dodge Caravan Base
2000 Dodge Caravan SE là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Caravan SE có sức chứa hàng hóa là 1439 lít và xe nặng 1670 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Caravan SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.9 l / 100km trong thành phố và 8.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,515
View the fully detailed review of 2000 Dodge Caravan SE
2000 Dodge Grand Caravan Awd Sport là All-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Grand Caravan Awd Sport có sức chứa hàng hóa là 4771 lít và xe nặng 1746 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Grand Caravan Awd Sport có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 15.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14.7 l / 100km trong thành phố và 9.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 37,540
View the fully detailed review of 2000 Dodge Grand Caravan Awd Sport
2000 Dodge Grand Caravan Base là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 SOHC 12 valves cho ra 150 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Grand Caravan Base có sức chứa hàng hóa là 4771 lít và xe nặng 1746 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Grand Caravan Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.4 và đạt một phần tư dặm ở 18.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 8.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,580
View the fully detailed review of 2000 Dodge Grand Caravan Base
2000 Dodge Grand Caravan SE là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Grand Caravan SE có sức chứa hàng hóa là 4771 lít và xe nặng 1746 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Grand Caravan SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.9 l / 100km trong thành phố và 8.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,330
View the fully detailed review of 2000 Dodge Grand Caravan SE
2000 Dodge Grand Caravan LE là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Grand Caravan LE có sức chứa hàng hóa là 4771 lít và xe nặng 1746 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Grand Caravan LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,160
View the fully detailed review of 2000 Dodge Grand Caravan LE
2000 Dodge Grand Caravan ES là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 180 hp @ 4300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Dodge Grand Caravan ES có sức chứa hàng hóa là 4771 lít và xe nặng 1746 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Dodge Grand Caravan ES có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 36,550
View the fully detailed review of 2000 Dodge Grand Caravan ES
2000 Ford Windstar LX là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 200 hp @ 4900 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Ford Windstar LX có sức chứa hàng hóa là 4162 lít và xe nặng 1706 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Ford Windstar LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,095
View the fully detailed review of 2000 Ford Windstar LX
2000 Ford Windstar SEL là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 200 hp @ 4900 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Ford Windstar SEL có sức chứa hàng hóa là 4162 lít và xe nặng 1706 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Ford Windstar SEL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 31,895
View the fully detailed review of 2000 Ford Windstar SEL
2000 Francii Megadeth Turbo Quad là Front-wheel drive MiniVan. nó có 6 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L Engine cho ra 200 hp @ 4800 rpm và được ghép nối với hộp số 6s Overdrive Super. 2000 Francii Megadeth Turbo Quad có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Francii Megadeth Turbo Quad có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 2.0L Engine tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.1 l / 100km trong thành phố và 6.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 56,000
View the fully detailed review of 2000 Francii Megadeth Turbo Quad
2000 GMC Safari 4wd SLX là 4-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 GMC Safari 4wd SLX có sức chứa hàng hóa là 4825 lít và xe nặng 2091 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 GMC Safari 4wd SLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.2 và đạt một phần tư dặm ở 16 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.3 l / 100km trong thành phố và 11.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,775
View the fully detailed review of 2000 GMC Safari 4wd SLX
2000 GMC Safari 4wd SLE là 4-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 GMC Safari 4wd SLE có sức chứa hàng hóa là 4825 lít và xe nặng 2119 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 GMC Safari 4wd SLE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.3 l / 100km trong thành phố và 11.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,760
View the fully detailed review of 2000 GMC Safari 4wd SLE
2000 GMC Safari 4wd SLT là 4-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.3L V6 OHV 12 valves cho ra 190 hp @ 4400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 GMC Safari 4wd SLT có sức chứa hàng hóa là 4825 lít và xe nặng 2137 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 GMC Safari 4wd SLT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 16.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.3 l / 100km trong thành phố và 11.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 35,255
View the fully detailed review of 2000 GMC Safari 4wd SLT
2000 Mazda MPV DX là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L V6 DOHC 24 valves cho ra 170 hp @ 6250 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Mazda MPV DX có sức chứa hàng hóa là 405 lít và xe nặng 1656 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Mazda MPV DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 25,095
View the fully detailed review of 2000 Mazda MPV DX
2000 Mazda MPV LX là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L V6 DOHC 24 valves cho ra 170 hp @ 6250 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Mazda MPV LX có sức chứa hàng hóa là 405 lít và xe nặng 1656 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Mazda MPV LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,980
View the fully detailed review of 2000 Mazda MPV LX
2000 Mazda MPV ES là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L V6 DOHC 24 valves cho ra 170 hp @ 6250 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Mazda MPV ES có sức chứa hàng hóa là 405 lít và xe nặng 1665 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Mazda MPV ES có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,605
View the fully detailed review of 2000 Mazda MPV ES
2000 Nissan Quest GXE là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.3L V6 SOHC 12 valves cho ra 170 hp @ 4800 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Nissan Quest GXE có sức chứa hàng hóa là 3152 lít và xe nặng 1740 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Nissan Quest GXE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,498
View the fully detailed review of 2000 Nissan Quest GXE
2000 Nissan Quest SE là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.3L V6 SOHC 12 valves cho ra 170 hp @ 4800 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Nissan Quest SE có sức chứa hàng hóa là 3152 lít và xe nặng 1793 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Nissan Quest SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.6 và đạt một phần tư dặm ở 17.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,498
View the fully detailed review of 2000 Nissan Quest SE
2000 Oldsmobile Silhouette GL là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.4L V6 OHV 12 valves cho ra 185 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Oldsmobile Silhouette GL có sức chứa hàng hóa là 4413 lít và xe nặng 1791 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Oldsmobile Silhouette GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 9.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,630
View the fully detailed review of 2000 Oldsmobile Silhouette GL
2000 Oldsmobile Silhouette GLS là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.4L V6 OHV 12 valves cho ra 185 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Oldsmobile Silhouette GLS có sức chứa hàng hóa là 4413 lít và xe nặng 1791 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Oldsmobile Silhouette GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 9.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 35,215
View the fully detailed review of 2000 Oldsmobile Silhouette GLS
2000 Oldsmobile Silhouette Premiere Edition là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.4L V6 OHV 12 valves cho ra 185 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Oldsmobile Silhouette Premiere Edition có sức chứa hàng hóa là 4413 lít và xe nặng 1791 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Oldsmobile Silhouette Premiere Edition có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 9.9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 39,665
View the fully detailed review of 2000 Oldsmobile Silhouette Premiere Edition
2000 Pontiac Montana Ewb Base là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.4L V6 OHV 12 valves cho ra 185 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Pontiac Montana Ewb Base có sức chứa hàng hóa là 4413 lít và xe nặng 1788 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Pontiac Montana Ewb Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.5 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,640
View the fully detailed review of 2000 Pontiac Montana Ewb Base
2000 Pontiac Montana Ewb SE là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.4L V6 OHV 12 valves cho ra 185 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Pontiac Montana Ewb SE có sức chứa hàng hóa là 4413 lít và xe nặng 1788 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Pontiac Montana Ewb SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.5 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 31,755
View the fully detailed review of 2000 Pontiac Montana Ewb SE
2000 Pontiac Montana Ewb Vision là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.4L V6 OHV 12 valves cho ra 185 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Pontiac Montana Ewb Vision có sức chứa hàng hóa là 4413 lít và xe nặng 1788 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Pontiac Montana Ewb Vision có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.5 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 36,500
View the fully detailed review of 2000 Pontiac Montana Ewb Vision
2000 Toyota Sienna CE 3-dr là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 DOHC 24 valves cho ra 194 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Toyota Sienna CE 3-dr có sức chứa hàng hóa là 3711 lít và xe nặng 1705 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Toyota Sienna CE 3-dr có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 212 n.m và tốc độ tối đa 213 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.2 và đạt một phần tư dặm ở 16.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.9 l / 100km trong thành phố và 8.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,475
View the fully detailed review of 2000 Toyota Sienna CE 3-dr
2000 Volkswagen EuroVan GLS là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 3 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.8L V6 SOHC 12 valves cho ra 140 hp @ 4500 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Volkswagen EuroVan GLS có sức chứa hàng hóa là 500 lít và xe nặng 1914 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Volkswagen EuroVan GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.8 và đạt một phần tư dặm ở 19.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 17.5 l / 100km trong thành phố và 10.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 46,015
View the fully detailed review of 2000 Volkswagen EuroVan GLS
2000 Volkswagen EuroVan MV là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.8L V6 SOHC 12 valves cho ra 140 hp @ 4500 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Volkswagen EuroVan MV có sức chứa hàng hóa là 500 lít và xe nặng 2013 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Volkswagen EuroVan MV có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 13.3 và đạt một phần tư dặm ở 19.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 17.5 l / 100km trong thành phố và 10.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,295
View the fully detailed review of 2000 Volkswagen EuroVan MV