1991 Acura Integra 4-dr RS là Front-wheel drive Sedan. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 130 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1991 Acura Integra 4-dr RS có sức chứa hàng hóa là 317 lít và xe nặng 1172 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Acura Integra 4-dr RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 142 n.m và tốc độ tối đa 186 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.2 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,395
View the fully detailed review of 1991 Acura Integra 4-dr RS
1991 Acura Integra 4-dr LS là Front-wheel drive Sedan. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 130 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1991 Acura Integra 4-dr LS có sức chứa hàng hóa là 317 lít và xe nặng 1205 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Acura Integra 4-dr LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 142 n.m và tốc độ tối đa 186 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.2 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,395
View the fully detailed review of 1991 Acura Integra 4-dr LS
1991 Acura Integra 4-dr GS là Front-wheel drive Sedan. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 130 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1991 Acura Integra 4-dr GS có sức chứa hàng hóa là 317 lít và xe nặng 1243 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Acura Integra 4-dr GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 142 n.m và tốc độ tối đa 186 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.2 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,195
View the fully detailed review of 1991 Acura Integra 4-dr GS
1991 Acura Legend 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Acura Legend 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Acura Legend 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,295
View the fully detailed review of 1991 Acura Legend 4-dr Base
1991 Acura Legend 4-dr L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Acura Legend 4-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Acura Legend 4-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 37,395
View the fully detailed review of 1991 Acura Legend 4-dr L
1991 Acura Legend 4-dr LS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Acura Legend 4-dr LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Acura Legend 4-dr LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,095
View the fully detailed review of 1991 Acura Legend 4-dr LS
1991 Alfa-Romeo 164 Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 205 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Alfa-Romeo 164 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1500 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Alfa-Romeo 164 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 224 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,500
View the fully detailed review of 1991 Alfa-Romeo 164 Base
1991 Alfa-Romeo 164 L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 205 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Alfa-Romeo 164 L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1500 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Alfa-Romeo 164 L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 224 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,900
View the fully detailed review of 1991 Alfa-Romeo 164 L
1991 Alfa-Romeo 164 S là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 205 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Alfa-Romeo 164 S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1500 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Alfa-Romeo 164 S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 224 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 15.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 44,800
View the fully detailed review of 1991 Alfa-Romeo 164 S
1991 Audi 100 Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi 100 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1430 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi 100 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 43,150
View the fully detailed review of 1991 Audi 100 Base
1991 Audi 100 Quattro là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi 100 Quattro có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1430 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi 100 Quattro có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.9 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 45,400
View the fully detailed review of 1991 Audi 100 Quattro
1991 Audi 200 Turbo là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 136 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi 200 Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1290 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi 200 Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 148 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 50,300
View the fully detailed review of 1991 Audi 200 Turbo
1991 Audi 200 Turbo Quattro là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 136 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi 200 Turbo Quattro có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1290 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi 200 Turbo Quattro có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 148 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 53,550
View the fully detailed review of 1991 Audi 200 Turbo Quattro
1991 Audi 90 Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 167 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi 90 Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1200 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi 90 Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 182 n.m và tốc độ tối đa 202 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 36,500
View the fully detailed review of 1991 Audi 90 Base
1991 Audi 90 Quattro Sport là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 167 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi 90 Quattro Sport có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1200 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi 90 Quattro Sport có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 182 n.m và tốc độ tối đa 202 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,100
View the fully detailed review of 1991 Audi 90 Quattro Sport
1991 Audi V8 Quattro là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Audi V8 Quattro có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Audi V8 Quattro có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 73,800
View the fully detailed review of 1991 Audi V8 Quattro
1991 Bentley Mulsanne Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 295 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Bentley Mulsanne Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 2350 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Bentley Mulsanne Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 322 n.m và tốc độ tối đa 244 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 24.8 l / 100km trong thành phố và 13.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 240,000
View the fully detailed review of 1991 Bentley Mulsanne Base
1991 Bentley Mulsanne Turbo R là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 295 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Bentley Mulsanne Turbo R có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 2350 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Bentley Mulsanne Turbo R có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 322 n.m và tốc độ tối đa 244 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 24.8 l / 100km trong thành phố và 13.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 270,000
View the fully detailed review of 1991 Bentley Mulsanne Turbo R
1991 BMW 3 Series Sedan 318i là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 3 Series Sedan 318i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1240 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 3 Series Sedan 318i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,900
View the fully detailed review of 1991 BMW 3 Series Sedan 318i
1991 BMW 3 Series Sedan 325i là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 3 Series Sedan 325i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1240 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 3 Series Sedan 325i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 35,640
View the fully detailed review of 1991 BMW 3 Series Sedan 325i
1991 BMW 3 Series Sedan 325iX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 3 Series Sedan 325iX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1240 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 3 Series Sedan 325iX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 45,090
View the fully detailed review of 1991 BMW 3 Series Sedan 325iX
1991 BMW 5 Series Sedan 525i là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 5 Series Sedan 525i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1360 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 5 Series Sedan 525i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.5 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,370
View the fully detailed review of 1991 BMW 5 Series Sedan 525i
1991 BMW 5 Series Sedan 535i là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 5 Series Sedan 535i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1360 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 5 Series Sedan 535i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.5 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 55,800
View the fully detailed review of 1991 BMW 5 Series Sedan 535i
1991 BMW 7 Series 735i là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 197 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 7 Series 735i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1620 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 7 Series 735i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 215 n.m và tốc độ tối đa 214 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 16.4 l / 100km trong thành phố và 7.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 70,090
View the fully detailed review of 1991 BMW 7 Series 735i
1991 BMW 7 Series 735iL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 197 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 7 Series 735iL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1620 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 7 Series 735iL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 215 n.m và tốc độ tối đa 214 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 16.4 l / 100km trong thành phố và 7.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 77,650
View the fully detailed review of 1991 BMW 7 Series 735iL
1991 BMW 7 Series 750iL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 197 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 7 Series 750iL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1620 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 7 Series 750iL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 215 n.m và tốc độ tối đa 214 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 16.4 l / 100km trong thành phố và 7.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 105,000
View the fully detailed review of 1991 BMW 7 Series 750iL
1991 BMW 8 Series 850i là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 BMW 8 Series 850i có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 BMW 8 Series 850i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 109,300
View the fully detailed review of 1991 BMW 8 Series 850i
1991 Buick Century Custom là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Century Custom có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Century Custom có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,478
View the fully detailed review of 1991 Buick Century Custom
1991 Buick Century Limited là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Century Limited có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Century Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,261
View the fully detailed review of 1991 Buick Century Limited
1991 Buick LeSabre Custom là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick LeSabre Custom có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick LeSabre Custom có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,708
View the fully detailed review of 1991 Buick LeSabre Custom
1991 Buick LeSabre Limited là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick LeSabre Limited có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick LeSabre Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 25,600
View the fully detailed review of 1991 Buick LeSabre Limited
1991 Buick Park Avenue Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Park Avenue Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Park Avenue Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,389
View the fully detailed review of 1991 Buick Park Avenue Base
1991 Buick Park Avenue Ultra là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Park Avenue Ultra có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Park Avenue Ultra có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,064
View the fully detailed review of 1991 Buick Park Avenue Ultra
1991 Buick Regal 4-dr Custom là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Regal 4-dr Custom có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1514 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Regal 4-dr Custom có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,148
View the fully detailed review of 1991 Buick Regal 4-dr Custom
1991 Buick Regal 4-dr Limited là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Regal 4-dr Limited có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1514 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Regal 4-dr Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,372
View the fully detailed review of 1991 Buick Regal 4-dr Limited
1991 Buick Regal 4-dr GS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Regal 4-dr GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1514 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Regal 4-dr GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,265
View the fully detailed review of 1991 Buick Regal 4-dr GS
1991 Buick Skylark 4-dr Custom là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Skylark 4-dr Custom có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Skylark 4-dr Custom có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,309
View the fully detailed review of 1991 Buick Skylark 4-dr Custom
1991 Buick Skylark 4-dr Luxury Edition là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Buick Skylark 4-dr Luxury Edition có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Buick Skylark 4-dr Luxury Edition có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,504
View the fully detailed review of 1991 Buick Skylark 4-dr Luxury Edition
1991 Cadillac Brougham Elegance là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 173 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Brougham Elegance có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1940 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Brougham Elegance có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 189 n.m và tốc độ tối đa 205 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 17 l / 100km trong thành phố và 11 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Brougham Elegance
1991 Cadillac Brougham Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 173 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Brougham Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1940 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Brougham Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 189 n.m và tốc độ tối đa 205 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 17 l / 100km trong thành phố và 11 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,468
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Brougham Base
1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,964
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Base
1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Sixty Special là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Sixty Special có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Sixty Special có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 54,476
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Fleetwood 4-dr Sixty Special
1991 Cadillac Sedan De Ville Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Sedan De Ville Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Sedan De Ville Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,802
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Sedan De Ville Base
1991 Cadillac Seville Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 299 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Seville Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1795 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Seville Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 327 n.m và tốc độ tối đa 246 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.9 và đạt một phần tư dặm ở 14.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 47,360
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Seville Base
1991 Cadillac Seville STS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 299 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Cadillac Seville STS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1795 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Cadillac Seville STS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 327 n.m và tốc độ tối đa 246 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.9 và đạt một phần tư dặm ở 14.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 53,364
View the fully detailed review of 1991 Cadillac Seville STS
1991 Chevrolet Caprice Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 203 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Caprice Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1850 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Caprice Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 222 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,927
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Caprice Base
1991 Chevrolet Caprice Classic là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 203 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Caprice Classic có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1850 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Caprice Classic có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 222 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.5 và đạt một phần tư dặm ở 16.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 25,155
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Caprice Classic
1991 Chevrolet Cavalier 4-dr VL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Cavalier 4-dr VL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Cavalier 4-dr VL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,332
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Cavalier 4-dr VL
1991 Chevrolet Cavalier 4-dr RS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Cavalier 4-dr RS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Cavalier 4-dr RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,949
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Cavalier 4-dr RS
1991 Chevrolet Corsica LT là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 122 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Corsica LT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1240 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Corsica LT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 133 n.m và tốc độ tối đa 182 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,565
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Corsica LT
1991 Chevrolet Lumina 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Lumina 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1512 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Lumina 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,920
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Lumina 4-dr Base
1991 Chevrolet Lumina 4-dr Euro là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 162 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chevrolet Lumina 4-dr Euro có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1512 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chevrolet Lumina 4-dr Euro có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 177 n.m và tốc độ tối đa 200 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,649
View the fully detailed review of 1991 Chevrolet Lumina 4-dr Euro
1991 Chrysler Dynasty Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 163 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chrysler Dynasty Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chrysler Dynasty Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 178 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.2 và đạt một phần tư dặm ở 18.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,300
View the fully detailed review of 1991 Chrysler Dynasty Base
1991 Chrysler Dynasty LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 163 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chrysler Dynasty LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chrysler Dynasty LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 178 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.2 và đạt một phần tư dặm ở 18.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,050
View the fully detailed review of 1991 Chrysler Dynasty LE
1991 Chrysler Imperial Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Chrysler Imperial Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chrysler Imperial Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,130
View the fully detailed review of 1991 Chrysler Imperial Base
1991 Chrysler LeBaron Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Chrysler LeBaron Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chrysler LeBaron Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,050
View the fully detailed review of 1991 Chrysler LeBaron Base
1991 Chrysler New Yorker Fifth Avenue là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 150 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Chrysler New Yorker Fifth Avenue có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1555 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Chrysler New Yorker Fifth Avenue có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 17.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 16 l / 100km trong thành phố và 10 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,430
View the fully detailed review of 1991 Chrysler New Yorker Fifth Avenue
1991 Dodge Colt 100-4-dr E là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Dodge Colt 100-4-dr E có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Dodge Colt 100-4-dr E có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,286
View the fully detailed review of 1991 Dodge Colt 100-4-dr E
1991 Dodge Colt 100-4-dr DL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Dodge Colt 100-4-dr DL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Dodge Colt 100-4-dr DL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,793
View the fully detailed review of 1991 Dodge Colt 100-4-dr DL
1991 Eagle 2000 GTX Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle 2000 GTX Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle 2000 GTX Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,858
View the fully detailed review of 1991 Eagle 2000 GTX Base
1991 Eagle 2000 GTX Premium là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle 2000 GTX Premium có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle 2000 GTX Premium có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,596
View the fully detailed review of 1991 Eagle 2000 GTX Premium
1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,420
View the fully detailed review of 1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC
1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC AWD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC AWD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,327
View the fully detailed review of 1991 Eagle 2000 GTX Premium DOHC AWD
1991 Eagle Premier LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 152 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Premier LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1400 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Premier LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 166 n.m và tốc độ tối đa 196 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 11 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,945
View the fully detailed review of 1991 Eagle Premier LX
1991 Eagle Premier ES là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 152 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Premier ES có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1400 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Premier ES có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 166 n.m và tốc độ tối đa 196 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 11 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,140
View the fully detailed review of 1991 Eagle Premier ES
1991 Eagle Premier ES Limited là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 152 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Premier ES Limited có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1400 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Premier ES Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 166 n.m và tốc độ tối đa 196 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15 l / 100km trong thành phố và 11 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,140
View the fully detailed review of 1991 Eagle Premier ES Limited
1991 Eagle Summit Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Summit Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Summit Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,910
View the fully detailed review of 1991 Eagle Summit Base
1991 Eagle Summit DL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Summit DL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Summit DL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,206
View the fully detailed review of 1991 Eagle Summit DL
1991 Eagle Summit ES là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Summit ES có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Summit ES có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,210
View the fully detailed review of 1991 Eagle Summit ES
1991 Eagle Vista 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Vista 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Vista 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,286
View the fully detailed review of 1991 Eagle Vista 4-dr Base
1991 Eagle Vista 4-dr DL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Eagle Vista 4-dr DL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Eagle Vista 4-dr DL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,793
View the fully detailed review of 1991 Eagle Vista 4-dr DL
1991 Ford Escort 4-dr LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 60 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Escort 4-dr LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Escort 4-dr LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 65 n.m và tốc độ tối đa 144 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 23.6 và đạt một phần tư dặm ở 25.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,854
View the fully detailed review of 1991 Ford Escort 4-dr LX
1991 Ford LTD Crown Victoria S là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford LTD Crown Victoria S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford LTD Crown Victoria S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,986
View the fully detailed review of 1991 Ford LTD Crown Victoria S
1991 Ford LTD Crown Victoria Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford LTD Crown Victoria Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford LTD Crown Victoria Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,986
View the fully detailed review of 1991 Ford LTD Crown Victoria Base
1991 Ford LTD Crown Victoria LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford LTD Crown Victoria LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford LTD Crown Victoria LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,985
View the fully detailed review of 1991 Ford LTD Crown Victoria LX
1991 Ford Taurus L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Taurus L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1389 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Taurus L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,321
View the fully detailed review of 1991 Ford Taurus L
1991 Ford Taurus GL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Taurus GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1389 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Taurus GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,098
View the fully detailed review of 1991 Ford Taurus GL
1991 Ford Taurus LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Taurus LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1389 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Taurus LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,319
View the fully detailed review of 1991 Ford Taurus LX
1991 Ford Taurus SHO là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Taurus SHO có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1389 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Taurus SHO có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.4 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,650
View the fully detailed review of 1991 Ford Taurus SHO
1991 Ford Tempo 4-dr L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Tempo 4-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Tempo 4-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,967
View the fully detailed review of 1991 Ford Tempo 4-dr L
1991 Ford Tempo 4-dr GL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Tempo 4-dr GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Tempo 4-dr GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,749
View the fully detailed review of 1991 Ford Tempo 4-dr GL
1991 Ford Tempo 4-dr LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Tempo 4-dr LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Tempo 4-dr LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,756
View the fully detailed review of 1991 Ford Tempo 4-dr LX
1991 Ford Tempo 4-dr GLS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Tempo 4-dr GLS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Tempo 4-dr GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,539
View the fully detailed review of 1991 Ford Tempo 4-dr GLS
1991 Ford Tempo 4-dr AWD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Ford Tempo 4-dr AWD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Ford Tempo 4-dr AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,881
View the fully detailed review of 1991 Ford Tempo 4-dr AWD
1991 Honda Accord 4-dr LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 105 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Honda Accord 4-dr LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Honda Accord 4-dr LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 114 n.m và tốc độ tối đa 173 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.9 và đạt một phần tư dặm ở 18 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 6.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,795
View the fully detailed review of 1991 Honda Accord 4-dr LX
1991 Honda Accord 4-dr EX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 105 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Honda Accord 4-dr EX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Honda Accord 4-dr EX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 114 n.m và tốc độ tối đa 173 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.9 và đạt một phần tư dặm ở 18 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 6.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,495
View the fully detailed review of 1991 Honda Accord 4-dr EX
1991 Honda Accord 4-dr EX-R là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 105 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Honda Accord 4-dr EX-R có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Honda Accord 4-dr EX-R có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 114 n.m và tốc độ tối đa 173 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.9 và đạt một phần tư dặm ở 18 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11 l / 100km trong thành phố và 6.6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,595
View the fully detailed review of 1991 Honda Accord 4-dr EX-R
1991 Honda Civic 4-dr DX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Honda Civic 4-dr DX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 980 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Honda Civic 4-dr DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,295
View the fully detailed review of 1991 Honda Civic 4-dr DX
1991 Honda Civic 4-dr LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Honda Civic 4-dr LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 980 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Honda Civic 4-dr LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,295
View the fully detailed review of 1991 Honda Civic 4-dr LX
1991 Hyundai Excel 4-dr CX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Hyundai Excel 4-dr CX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Hyundai Excel 4-dr CX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,445
View the fully detailed review of 1991 Hyundai Excel 4-dr CX
1991 Hyundai Excel 4-dr CXL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Hyundai Excel 4-dr CXL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Hyundai Excel 4-dr CXL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,395
View the fully detailed review of 1991 Hyundai Excel 4-dr CXL
1991 Hyundai Sonata GL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Hyundai Sonata GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1200 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Hyundai Sonata GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 6.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,595
View the fully detailed review of 1991 Hyundai Sonata GL
1991 Hyundai Sonata GL V6 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Hyundai Sonata GL V6 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1200 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Hyundai Sonata GL V6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 6.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,295
View the fully detailed review of 1991 Hyundai Sonata GL V6
1991 Hyundai Sonata GLS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Hyundai Sonata GLS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1200 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Hyundai Sonata GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 6.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,195
View the fully detailed review of 1991 Hyundai Sonata GLS
1991 Hyundai Sonata GLS V6 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Hyundai Sonata GLS V6 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1200 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Hyundai Sonata GLS V6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12.4 l / 100km trong thành phố và 6.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,895
View the fully detailed review of 1991 Hyundai Sonata GLS V6
1991 Infiniti G 20 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Infiniti G 20 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Infiniti G 20 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,000
View the fully detailed review of 1991 Infiniti G 20
1991 Infiniti Q 45 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Infiniti Q 45 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Infiniti Q 45 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 54,000
View the fully detailed review of 1991 Infiniti Q 45
1991 Jaguar XJ Series XJ6 Executive là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Jaguar XJ Series XJ6 Executive có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Jaguar XJ Series XJ6 Executive có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 59,995
View the fully detailed review of 1991 Jaguar XJ Series XJ6 Executive
1991 Jaguar XJ Series XJ6 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Jaguar XJ Series XJ6 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Jaguar XJ Series XJ6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 65,995
View the fully detailed review of 1991 Jaguar XJ Series XJ6
1991 Jaguar XJ Series Vanden Plas là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Jaguar XJ Series Vanden Plas có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Jaguar XJ Series Vanden Plas có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 68,550
View the fully detailed review of 1991 Jaguar XJ Series Vanden Plas
1991 Jaguar XJ Series Sovereign là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Jaguar XJ Series Sovereign có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Jaguar XJ Series Sovereign có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 70,995
View the fully detailed review of 1991 Jaguar XJ Series Sovereign
1991 Lexus ES 250 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 188 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Lexus ES 250 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1530 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lexus ES 250 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 205 n.m và tốc độ tối đa 210 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,500
View the fully detailed review of 1991 Lexus ES 250
1991 Lexus LS 400 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 253 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Lexus LS 400 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1705 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lexus LS 400 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 276 n.m và tốc độ tối đa 232 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.6 và đạt một phần tư dặm ở 15.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 63,000
View the fully detailed review of 1991 Lexus LS 400
1991 Lincoln Continental Executive là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 151 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Lincoln Continental Executive có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lincoln Continental Executive có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 165 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.8 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 42,705
View the fully detailed review of 1991 Lincoln Continental Executive
1991 Lincoln Continental Signature là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 151 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Lincoln Continental Signature có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lincoln Continental Signature có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 165 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.8 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 45,478
View the fully detailed review of 1991 Lincoln Continental Signature
1991 Lincoln Town Car Executive là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Lincoln Town Car Executive có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lincoln Town Car Executive có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 41,262
View the fully detailed review of 1991 Lincoln Town Car Executive
1991 Lincoln Town Car Signature là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Lincoln Town Car Signature có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lincoln Town Car Signature có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 44,812
View the fully detailed review of 1991 Lincoln Town Car Signature
1991 Lincoln Town Car Cartier là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Lincoln Town Car Cartier có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Lincoln Town Car Cartier có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 47,586
View the fully detailed review of 1991 Lincoln Town Car Cartier
1991 Mazda 626 SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mazda 626 SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda 626 SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,995
View the fully detailed review of 1991 Mazda 626 SE
1991 Mazda 626 LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mazda 626 LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda 626 LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,395
View the fully detailed review of 1991 Mazda 626 LX
1991 Mazda 929 S là Rear-wheel drive Sedan. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 DOHC 24 valves cho ra 190 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1991 Mazda 929 S có sức chứa hàng hóa là 429 lít và xe nặng 1571 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda 929 S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.5 l / 100km trong thành phố và 9.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 31,990
View the fully detailed review of 1991 Mazda 929 S
1991 Mazda Protegé DX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mazda Protegé DX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda Protegé DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,995
View the fully detailed review of 1991 Mazda Protegé DX
1991 Mazda Protegé LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mazda Protegé LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda Protegé LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,670
View the fully detailed review of 1991 Mazda Protegé LX
1991 Mazda Protegé 4WD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mazda Protegé 4WD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda Protegé 4WD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,450
View the fully detailed review of 1991 Mazda Protegé 4WD
1991 Mazda Protegé GT là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mazda Protegé GT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mazda Protegé GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,490
View the fully detailed review of 1991 Mazda Protegé GT
1991 Mercedes 190-Class 190E 2.3 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes 190-Class 190E 2.3 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes 190-Class 190E 2.3 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 39,200
View the fully detailed review of 1991 Mercedes 190-Class 190E 2.3
1991 Mercedes 190-Class 190E 2.6 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes 190-Class 190E 2.6 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes 190-Class 190E 2.6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,300
View the fully detailed review of 1991 Mercedes 190-Class 190E 2.6
1991 Mercedes 300-Class Sedan 300D 2.5 Turbo là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300D 2.5 Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300D 2.5 Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 62,300
View the fully detailed review of 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300D 2.5 Turbo
1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 2.6 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 2.6 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 2.6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 62,300
View the fully detailed review of 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 2.6
1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 71,700
View the fully detailed review of 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E
1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 4Matic là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 4Matic có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 4Matic có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 81,100
View the fully detailed review of 1991 Mercedes 300-Class Sedan 300E 4Matic
1991 Mercedes S-Class Sedan 300SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes S-Class Sedan 300SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes S-Class Sedan 300SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 82,600
View the fully detailed review of 1991 Mercedes S-Class Sedan 300SE
1991 Mercedes S-Class Sedan 350SD Turbo là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes S-Class Sedan 350SD Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes S-Class Sedan 350SD Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 82,600
View the fully detailed review of 1991 Mercedes S-Class Sedan 350SD Turbo
1991 Mercedes S-Class Sedan 300SEL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes S-Class Sedan 300SEL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes S-Class Sedan 300SEL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 87,600
View the fully detailed review of 1991 Mercedes S-Class Sedan 300SEL
1991 Mercedes S-Class Sedan 350SDL Turbo là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes S-Class Sedan 350SDL Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes S-Class Sedan 350SDL Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 87,600
View the fully detailed review of 1991 Mercedes S-Class Sedan 350SDL Turbo
1991 Mercedes S-Class Sedan 420SEL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes S-Class Sedan 420SEL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes S-Class Sedan 420SEL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 95,400
View the fully detailed review of 1991 Mercedes S-Class Sedan 420SEL
1991 Mercedes S-Class Sedan 560SEL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercedes S-Class Sedan 560SEL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercedes S-Class Sedan 560SEL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 112,900
View the fully detailed review of 1991 Mercedes S-Class Sedan 560SEL
1991 Mercury Grand Marquis GS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 203 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Grand Marquis GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1720 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Grand Marquis GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 222 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9 và đạt một phần tư dặm ở 16.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 9.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,208
View the fully detailed review of 1991 Mercury Grand Marquis GS
1991 Mercury Grand Marquis LS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 203 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Grand Marquis LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1720 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Grand Marquis LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 222 n.m và tốc độ tối đa 216 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9 và đạt một phần tư dặm ở 16.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.8 l / 100km trong thành phố và 9.8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 25,763
View the fully detailed review of 1991 Mercury Grand Marquis LS
1991 Mercury Sable GS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 141 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Sable GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1430 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Sable GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 154 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,876
View the fully detailed review of 1991 Mercury Sable GS
1991 Mercury Sable LS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 141 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Sable LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1430 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Sable LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 154 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.3 và đạt một phần tư dặm ở 17.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,653
View the fully detailed review of 1991 Mercury Sable LS
1991 Mercury Topaz 4-dr L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Topaz 4-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Topaz 4-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.7 và đạt một phần tư dặm ở 18.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,079
View the fully detailed review of 1991 Mercury Topaz 4-dr L
1991 Mercury Topaz 4-dr GS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Topaz 4-dr GS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Topaz 4-dr GS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.7 và đạt một phần tư dặm ở 18.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,308
View the fully detailed review of 1991 Mercury Topaz 4-dr GS
1991 Mercury Topaz 4-dr LS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Topaz 4-dr LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Topaz 4-dr LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.7 và đạt một phần tư dặm ở 18.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,986
View the fully detailed review of 1991 Mercury Topaz 4-dr LS
1991 Mercury Topaz 4-dr LTS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Topaz 4-dr LTS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1175 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Topaz 4-dr LTS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.7 và đạt một phần tư dặm ở 18.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,986
View the fully detailed review of 1991 Mercury Topaz 4-dr LTS
1991 Mercury Tracer Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 88 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Tracer Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1030 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Tracer Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 96 n.m và tốc độ tối đa 163 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.4 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,861
View the fully detailed review of 1991 Mercury Tracer Base
1991 Mercury Tracer LTS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 88 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Mercury Tracer LTS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1030 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Mercury Tracer LTS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 96 n.m và tốc độ tối đa 163 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.4 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,047
View the fully detailed review of 1991 Mercury Tracer LTS
1991 Nissan Maxima GXE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 170 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Maxima GXE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1374 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Maxima GXE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,190
View the fully detailed review of 1991 Nissan Maxima GXE
1991 Nissan Maxima SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 170 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Maxima SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1374 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Maxima SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,190
View the fully detailed review of 1991 Nissan Maxima SE
1991 Nissan Maxima Brougham là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 170 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Maxima Brougham có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1374 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Maxima Brougham có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 186 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 16.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,690
View the fully detailed review of 1991 Nissan Maxima Brougham
1991 Nissan Sentra DLX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Sentra DLX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Sentra DLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,699
View the fully detailed review of 1991 Nissan Sentra DLX
1991 Nissan Sentra XE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Sentra XE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Sentra XE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,199
View the fully detailed review of 1991 Nissan Sentra XE
1991 Nissan Sentra GXE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Sentra GXE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Sentra GXE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,599
View the fully detailed review of 1991 Nissan Sentra GXE
1991 Nissan Sentra Classic Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Sentra Classic Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Sentra Classic Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 8,990
View the fully detailed review of 1991 Nissan Sentra Classic Base
1991 Nissan Stanza DLX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Stanza DLX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Stanza DLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,590
View the fully detailed review of 1991 Nissan Stanza DLX
1991 Nissan Stanza XE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Stanza XE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Stanza XE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,490
View the fully detailed review of 1991 Nissan Stanza XE
1991 Nissan Stanza GXE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Nissan Stanza GXE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Nissan Stanza GXE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,890
View the fully detailed review of 1991 Nissan Stanza GXE
1991 Oldsmobile 88 Royale là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile 88 Royale có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile 88 Royale có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,708
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile 88 Royale
1991 Oldsmobile 88 Royale Brougham là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile 88 Royale Brougham có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile 88 Royale Brougham có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,046
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile 88 Royale Brougham
1991 Oldsmobile 98 Regency Elite là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile 98 Regency Elite có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile 98 Regency Elite có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,940
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile 98 Regency Elite
1991 Oldsmobile 98 Touring là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile 98 Touring có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile 98 Touring có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 37,507
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile 98 Touring
1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr S là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,974
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr S
1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr SL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr SL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr SL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,331
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr SL
1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr International là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr International có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr International có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,230
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Calais 4-dr International
1991 Oldsmobile Cutlass Ciera Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Ciera Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Ciera Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,031
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Ciera Base
1991 Oldsmobile Cutlass Ciera SL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Ciera SL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Ciera SL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,038
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Ciera SL
1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,925
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr Base
1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr SL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr SL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr SL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,987
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr SL
1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr International là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr International có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr International có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,602
View the fully detailed review of 1991 Oldsmobile Cutlass Supreme 4-dr International
1991 Passeport Optima 4-dr LS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Passeport Optima 4-dr LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Passeport Optima 4-dr LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,420
View the fully detailed review of 1991 Passeport Optima 4-dr LS
1991 Peugeot 405 DL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 147 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Peugeot 405 DL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Peugeot 405 DL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 160 n.m và tốc độ tối đa 194 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,900
View the fully detailed review of 1991 Peugeot 405 DL
1991 Peugeot 405 S là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 147 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Peugeot 405 S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Peugeot 405 S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 160 n.m và tốc độ tối đa 194 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,900
View the fully detailed review of 1991 Peugeot 405 S
1991 Peugeot 405 Mi 16 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 147 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Peugeot 405 Mi 16 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Peugeot 405 Mi 16 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 160 n.m và tốc độ tối đa 194 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,970
View the fully detailed review of 1991 Peugeot 405 Mi 16
1991 Plymouth Acclaim Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Acclaim Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1265 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Acclaim Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,900
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Acclaim Base
1991 Plymouth Acclaim LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Acclaim LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1265 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Acclaim LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,175
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Acclaim LE
1991 Plymouth Acclaim LX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 102 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Acclaim LX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1265 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Acclaim LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 111 n.m và tốc độ tối đa 171 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 8 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,175
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Acclaim LX
1991 Plymouth Colt 100-4-dr E là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Colt 100-4-dr E có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Colt 100-4-dr E có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,286
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Colt 100-4-dr E
1991 Plymouth Colt 100-4-dr DL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Colt 100-4-dr DL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Colt 100-4-dr DL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,793
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Colt 100-4-dr DL
1991 Plymouth Sundance 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Sundance 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Sundance 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,325
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Sundance 4-dr Base
1991 Plymouth Sundance 4-dr RS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Plymouth Sundance 4-dr RS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Plymouth Sundance 4-dr RS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,775
View the fully detailed review of 1991 Plymouth Sundance 4-dr RS
1991 Pontiac 6000 LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac 6000 LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac 6000 LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.7 và đạt một phần tư dặm ở 18.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,586
View the fully detailed review of 1991 Pontiac 6000 LE
1991 Pontiac 6000 SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 106 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac 6000 SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1275 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac 6000 SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 115 n.m và tốc độ tối đa 174 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.7 và đạt một phần tư dặm ở 18.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 14 l / 100km trong thành phố và 9 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,263
View the fully detailed review of 1991 Pontiac 6000 SE
1991 Pontiac Bonneville LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 228 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Bonneville LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1627 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Bonneville LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 249 n.m và tốc độ tối đa 224 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,372
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Bonneville LE
1991 Pontiac Bonneville SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 228 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Bonneville SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1627 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Bonneville SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 249 n.m và tốc độ tối đa 224 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,268
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Bonneville SE
1991 Pontiac Bonneville SSE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 228 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Bonneville SSE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1627 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Bonneville SSE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 249 n.m và tốc độ tối đa 224 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.9 và đạt một phần tư dặm ở 15.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 32,279
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Bonneville SSE
1991 Pontiac Grand Am 4-dr LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 180 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Grand Am 4-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1395 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Grand Am 4-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,304
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Grand Am 4-dr LE
1991 Pontiac Grand Am 4-dr SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 180 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Grand Am 4-dr SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1395 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Grand Am 4-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 196 n.m và tốc độ tối đa 207 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.4 và đạt một phần tư dặm ở 17.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,783
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Grand Am 4-dr SE
1991 Pontiac Grand Prix 4-dr LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,146
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr LE
1991 Pontiac Grand Prix 4-dr SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,484
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr SE
1991 Pontiac Grand Prix 4-dr STE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr STE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr STE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,157
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Grand Prix 4-dr STE
1991 Pontiac Sunbird 4-dr LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Sunbird 4-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Sunbird 4-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,780
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Sunbird 4-dr LE
1991 Pontiac Tempest Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Tempest Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Tempest Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,902
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Tempest Base
1991 Pontiac Tempest LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Pontiac Tempest LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Pontiac Tempest LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,920
View the fully detailed review of 1991 Pontiac Tempest LE
1991 Rolls-Royce Silver Spirit Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Rolls-Royce Silver Spirit Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Rolls-Royce Silver Spirit Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 202,650
View the fully detailed review of 1991 Rolls-Royce Silver Spirit Base
1991 Rolls-Royce Silver Spur Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 329 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Rolls-Royce Silver Spur Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Rolls-Royce Silver Spur Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 359 n.m và tốc độ tối đa 254 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 6.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 234,056
View the fully detailed review of 1991 Rolls-Royce Silver Spur Base
1991 Saab 900 4-dr S là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 140 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Saab 900 4-dr S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Saab 900 4-dr S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.5 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1991 Saab 900 4-dr S
1991 Saab 900 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 140 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Saab 900 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Saab 900 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12.5 và đạt một phần tư dặm ở 19.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1991 Saab 900 4-dr Base
1991 Saab 9000 4-dr CD Turbo là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 160 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Saab 9000 4-dr CD Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Saab 9000 4-dr CD Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 175 n.m và tốc độ tối đa 199 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.3 và đạt một phần tư dặm ở 18.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1991 Saab 9000 4-dr CD Turbo
1991 Saab 9000 4-dr CD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 160 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Saab 9000 4-dr CD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Saab 9000 4-dr CD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 175 n.m và tốc độ tối đa 199 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.3 và đạt một phần tư dặm ở 18.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 0
View the fully detailed review of 1991 Saab 9000 4-dr CD
1991 Subaru Legacy L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 95 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Subaru Legacy L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Subaru Legacy L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.7 và đạt một phần tư dặm ở 21.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,595
View the fully detailed review of 1991 Subaru Legacy L
1991 Subaru Legacy L 4WD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 95 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Subaru Legacy L 4WD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Subaru Legacy L 4WD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.7 và đạt một phần tư dặm ở 21.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 19,595
View the fully detailed review of 1991 Subaru Legacy L 4WD
1991 Subaru Legacy LS là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 95 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Subaru Legacy LS có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Subaru Legacy LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.7 và đạt một phần tư dặm ở 21.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,126
View the fully detailed review of 1991 Subaru Legacy LS
1991 Subaru Legacy LS 4WD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 95 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Subaru Legacy LS 4WD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Subaru Legacy LS 4WD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.7 và đạt một phần tư dặm ở 21.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,921
View the fully detailed review of 1991 Subaru Legacy LS 4WD
1991 Subaru Legacy Turbo 4WD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 95 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Subaru Legacy Turbo 4WD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1150 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Subaru Legacy Turbo 4WD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.7 và đạt một phần tư dặm ở 21.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,495
View the fully detailed review of 1991 Subaru Legacy Turbo 4WD
1991 Subaru Loyale 4-dr Base là Sedan. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L H4 SOHC 8 valves cho ra 90 hp @ 5200 rpm và được ghép nối với hộp số 3 speed automatic. 1991 Subaru Loyale 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là 402 lít và xe nặng 1025 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Subaru Loyale 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.2 và đạt một phần tư dặm ở 18.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.6 l / 100km trong thành phố và 8.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,799
View the fully detailed review of 1991 Subaru Loyale 4-dr Base
1991 Suzuki Swift 4-dr L là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Suzuki Swift 4-dr L có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Suzuki Swift 4-dr L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 9,945
View the fully detailed review of 1991 Suzuki Swift 4-dr L
1991 Suzuki Swift 4-dr GL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Suzuki Swift 4-dr GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Suzuki Swift 4-dr GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,445
View the fully detailed review of 1991 Suzuki Swift 4-dr GL
1991 Suzuki Swift 4-dr GLX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Suzuki Swift 4-dr GLX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Suzuki Swift 4-dr GLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 11,695
View the fully detailed review of 1991 Suzuki Swift 4-dr GLX
1991 Toyota Camry 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Camry 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1124 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Camry 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,858
View the fully detailed review of 1991 Toyota Camry 4-dr Base
1991 Toyota Camry 4-dr LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Camry 4-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1124 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Camry 4-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,728
View the fully detailed review of 1991 Toyota Camry 4-dr LE
1991 Toyota Camry 4-dr 4WD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Camry 4-dr 4WD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1124 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Camry 4-dr 4WD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 21,688
View the fully detailed review of 1991 Toyota Camry 4-dr 4WD
1991 Toyota Camry 4-dr LE V6 là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Camry 4-dr LE V6 có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1124 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Camry 4-dr LE V6 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,938
View the fully detailed review of 1991 Toyota Camry 4-dr LE V6
1991 Toyota Camry 4-dr LE 4WD là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Camry 4-dr LE 4WD có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1124 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Camry 4-dr LE 4WD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 12 và đạt một phần tư dặm ở 18.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,438
View the fully detailed review of 1991 Toyota Camry 4-dr LE 4WD
1991 Toyota Corolla 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 105 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Corolla 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1020 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Corolla 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 114 n.m và tốc độ tối đa 173 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.1 l / 100km trong thành phố và 4.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 13,338
View the fully detailed review of 1991 Toyota Corolla 4-dr Base
1991 Toyota Corolla 4-dr LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 105 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Corolla 4-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1020 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Corolla 4-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 114 n.m và tốc độ tối đa 173 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.1 l / 100km trong thành phố và 4.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,908
View the fully detailed review of 1991 Toyota Corolla 4-dr LE
1991 Toyota Cressida Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Cressida Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Cressida Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,608
View the fully detailed review of 1991 Toyota Cressida Base
1991 Toyota Tercel 4-dr DX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Tercel 4-dr DX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 820 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Tercel 4-dr DX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.5 và đạt một phần tư dặm ở 21.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 10,548
View the fully detailed review of 1991 Toyota Tercel 4-dr DX
1991 Toyota Tercel 4-dr LE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 97 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Toyota Tercel 4-dr LE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 820 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Toyota Tercel 4-dr LE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 106 n.m và tốc độ tối đa 169 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 16.5 và đạt một phần tư dặm ở 21.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 12,058
View the fully detailed review of 1991 Toyota Tercel 4-dr LE
1991 Volkswagen Jetta 4-dr Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,600
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Base
1991 Volkswagen Jetta 4-dr Diesel là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Diesel có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Diesel có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,600
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Diesel
1991 Volkswagen Jetta 4-dr Turbo Diesel là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Turbo Diesel có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Turbo Diesel có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,790
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Jetta 4-dr Turbo Diesel
1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,670
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL
1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL Turbo Diesel là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL Turbo Diesel có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL Turbo Diesel có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,800
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GL Turbo Diesel
1991 Volkswagen Jetta 4-dr GTX là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 90 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GTX có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GTX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 98 n.m và tốc độ tối đa 164 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 17.4 và đạt một phần tư dặm ở 22.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,700
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Jetta 4-dr GTX
1991 Volkswagen Passat Base là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 72 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Passat Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Passat Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 78 n.m và tốc độ tối đa 153 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 20.6 và đạt một phần tư dặm ở 23.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,902
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Passat Base
1991 Volkswagen Passat GL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 72 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volkswagen Passat GL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volkswagen Passat GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 78 n.m và tốc độ tối đa 153 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 20.6 và đạt một phần tư dặm ở 23.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,390
View the fully detailed review of 1991 Volkswagen Passat GL
1991 Volvo 240 DL là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 240 DL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 240 DL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 23,120
View the fully detailed review of 1991 Volvo 240 DL
1991 Volvo 240 S là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 115 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 240 S có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 240 S có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 125 n.m và tốc độ tối đa 178 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 14.5 và đạt một phần tư dặm ở 20.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 27,105
View the fully detailed review of 1991 Volvo 240 S
1991 Volvo 740 SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 740 SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 740 SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 31,450
View the fully detailed review of 1991 Volvo 740 SE
1991 Volvo 740 TG là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 740 TG có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 740 TG có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 33,635
View the fully detailed review of 1991 Volvo 740 TG
1991 Volvo 940 GLE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 111 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 940 GLE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 940 GLE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 121 n.m và tốc độ tối đa 176 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.4 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,890
View the fully detailed review of 1991 Volvo 940 GLE
1991 Volvo 940 Turbo là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 111 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 940 Turbo có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 940 Turbo có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 121 n.m và tốc độ tối đa 176 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.4 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 38,790
View the fully detailed review of 1991 Volvo 940 Turbo
1991 Volvo 940 SE là Sedan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra 111 hp và được ghép nối với hộp số. 1991 Volvo 940 SE có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 1370 kg. về hỗ trợ đi xe, 1991 Volvo 940 SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 121 n.m và tốc độ tối đa 176 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.9 và đạt một phần tư dặm ở 18.7 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.4 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 44,500
View the fully detailed review of 1991 Volvo 940 SE