Top 1999 Wagon Cars

1999 Audi A6 Avant 2.8 Quattro

1999 All-wheel drive Doors Seats $ 53,295.0
Horsepower: 200hp
Top Speed: 215
0 - 60mph: 8.6
Fuel - City: 13.9 L/100km
Fuel - Highway: 8.4 L/100km
Weight: 1750 kg

1999 Audi A6 Avant 2.8 Quattro là All-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.8L V6 DOHC 30 valves cho ra 200 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1999 Audi A6 Avant 2.8 Quattro có sức chứa hàng hóa là 1030 lít và xe nặng 1750 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Audi A6 Avant 2.8 Quattro có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 53,295

View the fully detailed review of 1999 Audi A6 Avant 2.8 Quattro

1999 BMW 5 Series Touring 528i

1999 Rear-wheel drive Doors Seats $ 59,150.0
Horsepower: 190hp
Top Speed: 211
0 - 60mph: 9.0
Fuel - City: 13.0 L/100km
Fuel - Highway: 8.4 L/100km
Weight: 1690 kg

1999 BMW 5 Series Touring 528i là Rear-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.8L 24V 6cyl. dohc cho ra 190 hp @ 5300 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 BMW 5 Series Touring 528i có sức chứa hàng hóa là 410 lít và xe nặng 1690 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 BMW 5 Series Touring 528i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 59,150

View the fully detailed review of 1999 BMW 5 Series Touring 528i

1999 BMW 5 Series Touring 540i

1999 Rear-wheel drive Doors Seats $ 74,850.0
Horsepower: 282hp
Top Speed: 241
0 - 60mph: 7.1
Fuel - City: 13.9 L/100km
Fuel - Highway: 10.1 L/100km
Weight: 1850 kg

1999 BMW 5 Series Touring 540i là Rear-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.4L 32V 8cyl. dohc cho ra 282 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1999 BMW 5 Series Touring 540i có sức chứa hàng hóa là 410 lít và xe nặng 1850 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 BMW 5 Series Touring 540i có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 308 n.m và tốc độ tối đa 241 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.1 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.9 l / 100km trong thành phố và 10.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 74,850

View the fully detailed review of 1999 BMW 5 Series Touring 540i

1999 Daewoo Nubira Wagon SX

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 16,995.0
Horsepower: 129hp
Top Speed: 185
0 - 60mph: 9.8
Fuel - City: 15.5 L/100km
Fuel - Highway: 7.7 L/100km
Weight: 1222 kg

1999 Daewoo Nubira Wagon SX là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 129 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Daewoo Nubira Wagon SX có sức chứa hàng hóa là 550 lít và xe nặng 1222 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Daewoo Nubira Wagon SX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 141 n.m và tốc độ tối đa 185 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.5 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,995

View the fully detailed review of 1999 Daewoo Nubira Wagon SX

1999 Daewoo Nubira Wagon CDX

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 18,995.0
Horsepower: 129hp
Top Speed: 185
0 - 60mph: 9.8
Fuel - City: 15.5 L/100km
Fuel - Highway: 7.7 L/100km
Weight: 1222 kg

1999 Daewoo Nubira Wagon CDX là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L 16V 4cyl. dohc cho ra 129 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Daewoo Nubira Wagon CDX có sức chứa hàng hóa là 550 lít và xe nặng 1222 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Daewoo Nubira Wagon CDX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 141 n.m và tốc độ tối đa 185 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.8 và đạt một phần tư dặm ở 17.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.5 l / 100km trong thành phố và 7.7 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,995

View the fully detailed review of 1999 Daewoo Nubira Wagon CDX

1999 Ford E-150 Wagon XL

1999 Rear-wheel drive Doors Seats $ 28,195.0
Horsepower: 200hp
Top Speed: 215
0 - 60mph: 11.0
Fuel - City: L/100km
Fuel - Highway: L/100km
Weight: 2330 kg

1999 Ford E-150 Wagon XL là Rear-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.2L 6cyl. ohv cho ra 200 hp @ 4750 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Ford E-150 Wagon XL có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 2330 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Ford E-150 Wagon XL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 5.4L 8cyl. sohc tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 28,195

View the fully detailed review of 1999 Ford E-150 Wagon XL

1999 Ford E-150 Wagon XLT

1999 Rear-wheel drive Doors Seats $ 31,595.0
Horsepower: 200hp
Top Speed: 215
0 - 60mph: 11.0
Fuel - City: L/100km
Fuel - Highway: L/100km
Weight: 2330 kg

1999 Ford E-150 Wagon XLT là Rear-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 8 hành khách. nó có 2 cửa và được cung cấp bởi động cơ 4.2L 6cyl. ohv cho ra 200 hp @ 4750 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Ford E-150 Wagon XLT có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng 2330 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Ford E-150 Wagon XLT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 5.4L 8cyl. sohc tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 31,595

View the fully detailed review of 1999 Ford E-150 Wagon XLT

1999 Ford Escort Wagon SE

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 16,395.0
Horsepower: 110hp
Top Speed: 176
0 - 60mph: 10.7
Fuel - City: 9.3 L/100km
Fuel - Highway: 6.4 L/100km
Weight: 1178 kg

1999 Ford Escort Wagon SE là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 SOHC 16 valves cho ra 110 hp @ 5000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Ford Escort Wagon SE có sức chứa hàng hóa là 1795 lít và xe nặng 1178 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Ford Escort Wagon SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 120 n.m và tốc độ tối đa 176 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 10.7 và đạt một phần tư dặm ở 17.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.3 l / 100km trong thành phố và 6.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 16,395

View the fully detailed review of 1999 Ford Escort Wagon SE

1999 Ford Taurus Wagon SE

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 24,695.0
Horsepower: 185hp
Top Speed: 209
0 - 60mph: 9.0
Fuel - City: 12.0 L/100km
Fuel - Highway: 8.3 L/100km
Weight: 1579 kg

1999 Ford Taurus Wagon SE là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 DOHC 24 valves cho ra 185 hp @ 5750 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Ford Taurus Wagon SE có sức chứa hàng hóa là 2302 lít và xe nặng 1579 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Ford Taurus Wagon SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 3.0L V6 DOHC 24 valves tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 202 n.m và tốc độ tối đa 209 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9 và đạt một phần tư dặm ở 16.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,695

View the fully detailed review of 1999 Ford Taurus Wagon SE

1999 Hyundai Elantra Wagon GL

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 15,595.0
Horsepower: 140hp
Top Speed: 191
0 - 60mph: 9.1
Fuel - City: 10.8 L/100km
Fuel - Highway: 7.1 L/100km
Weight: 1203 kg

1999 Hyundai Elantra Wagon GL là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Hyundai Elantra Wagon GL có sức chứa hàng hóa là 915 lít và xe nặng 1203 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Hyundai Elantra Wagon GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.1 và đạt một phần tư dặm ở 16.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.8 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,595

View the fully detailed review of 1999 Hyundai Elantra Wagon GL

1999 Hyundai Elantra Wagon GLS

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 18,845.0
Horsepower: 140hp
Top Speed: 191
0 - 60mph: 9.1
Fuel - City: 10.8 L/100km
Fuel - Highway: 7.1 L/100km
Weight: 1203 kg

1999 Hyundai Elantra Wagon GLS là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.0L L4 DOHC 16 valves cho ra 140 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Hyundai Elantra Wagon GLS có sức chứa hàng hóa là 915 lít và xe nặng 1203 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Hyundai Elantra Wagon GLS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 153 n.m và tốc độ tối đa 191 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.1 và đạt một phần tư dặm ở 16.6 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.8 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,845

View the fully detailed review of 1999 Hyundai Elantra Wagon GLS

1999 Mercedes E-Class Wagon-4matic E320

1999 All-wheel drive Doors Seats $ 71,500.0
Horsepower: 221hp
Top Speed: 222
0 - 60mph: 8.0
Fuel - City: 12.0 L/100km
Fuel - Highway: 8.4 L/100km
Weight: 1750 kg

1999 Mercedes E-Class Wagon-4matic E320 là All-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.2L V6 SOHC 18 valves cho ra 221 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed automatic. 1999 Mercedes E-Class Wagon-4matic E320 có sức chứa hàng hóa là 1241 lít và xe nặng 1750 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Mercedes E-Class Wagon-4matic E320 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 241 n.m và tốc độ tối đa 222 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8 và đạt một phần tư dặm ở 14.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 12 l / 100km trong thành phố và 8.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 71,500

View the fully detailed review of 1999 Mercedes E-Class Wagon-4matic E320

1999 Mercury Sable Wagon LS

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 25,795.0
Horsepower: 145hp
Top Speed: 193
0 - 60mph: 11.0
Fuel - City: 13.2 L/100km
Fuel - Highway: 8.3 L/100km
Weight: 1605 kg

1999 Mercury Sable Wagon LS là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 6 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.0L V6 OHV 12 valves cho ra 145 hp @ 5250 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Mercury Sable Wagon LS có sức chứa hàng hóa là 2302 lít và xe nặng 1605 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Mercury Sable Wagon LS có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ 3.0L V6 DOHC 24 valves tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 158 n.m và tốc độ tối đa 193 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.2 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 25,795

View the fully detailed review of 1999 Mercury Sable Wagon LS

1999 Saturn SW 1

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 15,493.0
Horsepower: 100hp
Top Speed: 170
0 - 60mph: 11.0
Fuel - City: 9.1 L/100km
Fuel - Highway: 6.4 L/100km
Weight: 1106 kg

1999 Saturn SW 1 là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.9L 4cyl. sohc cho ra 100 hp @ 5000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Saturn SW 1 có sức chứa hàng hóa là 705 lít và xe nặng 1106 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Saturn SW 1 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 109 n.m và tốc độ tối đa 170 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11 và đạt một phần tư dặm ở 18 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.1 l / 100km trong thành phố và 6.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 15,493

View the fully detailed review of 1999 Saturn SW 1

1999 Saturn SW 2

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 18,768.0
Horsepower: 124hp
Top Speed: 183
0 - 60mph: 9.5
Fuel - City: 9.6 L/100km
Fuel - Highway: 6.4 L/100km
Weight: 1138 kg

1999 Saturn SW 2 là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.9L 16V 4cyl. dohc cho ra 124 hp @ 5000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Saturn SW 2 có sức chứa hàng hóa là 705 lít và xe nặng 1138 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Saturn SW 2 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 135 n.m và tốc độ tối đa 183 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.5 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9.6 l / 100km trong thành phố và 6.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,768

View the fully detailed review of 1999 Saturn SW 2

1999 Subaru Impreza Wagon Brighton

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 17,795.0
Horsepower: 137hp
Top Speed: 189
0 - 60mph: 8.8
Fuel - City: 10.1 L/100km
Fuel - Highway: 7.2 L/100km
Weight: 1245 kg

1999 Subaru Impreza Wagon Brighton là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L 16V 4cyl. sohc cho ra 137 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Impreza Wagon Brighton có sức chứa hàng hóa là 722 lít và xe nặng 1245 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Impreza Wagon Brighton có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 149 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.8 và đạt một phần tư dặm ở 15 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.1 l / 100km trong thành phố và 7.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,795

View the fully detailed review of 1999 Subaru Impreza Wagon Brighton

1999 Subaru Impreza Wagon Outback Sport

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 24,995.0
Horsepower: 137hp
Top Speed: 189
0 - 60mph: 9.1
Fuel - City: 10.1 L/100km
Fuel - Highway: 7.2 L/100km
Weight: 1286 kg

1999 Subaru Impreza Wagon Outback Sport là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L 16V 4cyl. sohc cho ra 137 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Impreza Wagon Outback Sport có sức chứa hàng hóa là 722 lít và xe nặng 1286 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Impreza Wagon Outback Sport có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 149 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.1 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.1 l / 100km trong thành phố và 7.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 24,995

View the fully detailed review of 1999 Subaru Impreza Wagon Outback Sport

1999 Subaru Legacy Wagon Brighton

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 20,495.0
Horsepower: 137hp
Top Speed: 189
0 - 60mph: 9.1
Fuel - City: 10.4 L/100km
Fuel - Highway: 7.3 L/100km
Weight: 1300 kg

1999 Subaru Legacy Wagon Brighton là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L 16V 4cyl. sohc cho ra 137 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Subaru Legacy Wagon Brighton có sức chứa hàng hóa là 1022 lít và xe nặng 1300 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Legacy Wagon Brighton có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 149 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.1 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.4 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,495

View the fully detailed review of 1999 Subaru Legacy Wagon Brighton

1999 Subaru Legacy Wagon Brighton SE

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 22,795.0
Horsepower: 137hp
Top Speed: 189
0 - 60mph: 9.1
Fuel - City: 10.4 L/100km
Fuel - Highway: 7.3 L/100km
Weight: 1300 kg

1999 Subaru Legacy Wagon Brighton SE là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L 16V 4cyl. sohc cho ra 137 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Legacy Wagon Brighton SE có sức chứa hàng hóa là 1022 lít và xe nặng 1300 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Legacy Wagon Brighton SE có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 149 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.1 và đạt một phần tư dặm ở 15.2 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.4 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 22,795

View the fully detailed review of 1999 Subaru Legacy Wagon Brighton SE

1999 Subaru Legacy Wagon Anniversary L

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 26,795.0
Horsepower: 137hp
Top Speed: 189
0 - 60mph: 9.4
Fuel - City: 10.4 L/100km
Fuel - Highway: 7.3 L/100km
Weight: 1349 kg

1999 Subaru Legacy Wagon Anniversary L là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.2L 16V 4cyl. sohc cho ra 137 hp @ 5400 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Legacy Wagon Anniversary L có sức chứa hàng hóa là 1022 lít và xe nặng 1349 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Legacy Wagon Anniversary L có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 149 n.m và tốc độ tối đa 189 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.4 và đạt một phần tư dặm ở 15.4 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 10.4 l / 100km trong thành phố và 7.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,795

View the fully detailed review of 1999 Subaru Legacy Wagon Anniversary L

1999 Subaru Legacy Wagon GT

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 30,995.0
Horsepower: 165hp
Top Speed: 201
0 - 60mph: 8.6
Fuel - City: 11.6 L/100km
Fuel - Highway: 8.3 L/100km
Weight: 1442 kg

1999 Subaru Legacy Wagon GT là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L 16V 4cyl. dohc cho ra 165 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Legacy Wagon GT có sức chứa hàng hóa là 1022 lít và xe nặng 1442 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Legacy Wagon GT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 180 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.6 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.6 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,995

View the fully detailed review of 1999 Subaru Legacy Wagon GT

1999 Subaru Outback base

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 30,895.0
Horsepower: 165hp
Top Speed: 201
0 - 60mph: 8.5
Fuel - City: 11.6 L/100km
Fuel - Highway: 8.3 L/100km
Weight: 1430 kg

1999 Subaru Outback base là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L 16V 4cyl. dohc cho ra 165 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Outback base có sức chứa hàng hóa là 1035 lít và xe nặng 1430 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Outback base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 180 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.5 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.6 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 30,895

View the fully detailed review of 1999 Subaru Outback base

1999 Subaru Outback Limited

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 34,295.0
Horsepower: 165hp
Top Speed: 201
0 - 60mph: 8.7
Fuel - City: 11.6 L/100km
Fuel - Highway: 8.3 L/100km
Weight: 1465 kg

1999 Subaru Outback Limited là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.5L 16V 4cyl. dohc cho ra 165 hp @ 5600 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Subaru Outback Limited có sức chứa hàng hóa là 1035 lít và xe nặng 1465 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Subaru Outback Limited có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 180 n.m và tốc độ tối đa 201 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 11.6 l / 100km trong thành phố và 8.3 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 34,295

View the fully detailed review of 1999 Subaru Outback Limited

1999 Suzuki Esteem Wagon GL

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 14,695.0
Horsepower: 95hp
Top Speed: 167
0 - 60mph: 11.1
Fuel - City: 9.0 L/100km
Fuel - Highway: 6.5 L/100km
Weight: 1070 kg

1999 Suzuki Esteem Wagon GL là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.6L L4 SOHC 16 valves cho ra 95 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Suzuki Esteem Wagon GL có sức chứa hàng hóa là 680 lít và xe nặng 1070 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Suzuki Esteem Wagon GL có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.1 và đạt một phần tư dặm ở 18.1 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9 l / 100km trong thành phố và 6.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 14,695

View the fully detailed review of 1999 Suzuki Esteem Wagon GL

1999 Suzuki Esteem Wagon GLX 1.8

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 17,895.0
Horsepower: 122hp
Top Speed: 182
0 - 60mph: 9.3
Fuel - City: 8.3 L/100km
Fuel - Highway: 6.0 L/100km
Weight: 1090 kg

1999 Suzuki Esteem Wagon GLX 1.8 là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L L4 DOHC 16 valves cho ra 122 hp @ 6300 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Suzuki Esteem Wagon GLX 1.8 có sức chứa hàng hóa là 680 lít và xe nặng 1090 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Suzuki Esteem Wagon GLX 1.8 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 133 n.m và tốc độ tối đa 182 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.3 và đạt một phần tư dặm ở 16.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 8.3 l / 100km trong thành phố và 6 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 17,895

View the fully detailed review of 1999 Suzuki Esteem Wagon GLX 1.8

1999 Suzuki Esteem Wagon GLX

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 18,495.0
Horsepower: 95hp
Top Speed: 167
0 - 60mph: 11.5
Fuel - City: 9.0 L/100km
Fuel - Highway: 6.5 L/100km
Weight: 1125 kg

1999 Suzuki Esteem Wagon GLX là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.6L L4 SOHC 16 valves cho ra 95 hp @ 6000 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Suzuki Esteem Wagon GLX có sức chứa hàng hóa là 680 lít và xe nặng 1125 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Suzuki Esteem Wagon GLX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 103 n.m và tốc độ tối đa 167 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 11.5 và đạt một phần tư dặm ở 18.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 9 l / 100km trong thành phố và 6.5 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 18,495

View the fully detailed review of 1999 Suzuki Esteem Wagon GLX

1999 Volkswagen Passat GLS Wagon

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 29,900.0
Horsepower: 150hp
Top Speed: 195
0 - 60mph: 9.9
Fuel - City: 13.3 L/100km
Fuel - Highway: 7.1 L/100km
Weight: 1455 kg

1999 Volkswagen Passat GLS Wagon là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 1.8L 20V 4cyl. Turbo cho ra 150 hp @ 5700 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Volkswagen Passat GLS Wagon có sức chứa hàng hóa là 425 lít và xe nặng 1455 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volkswagen Passat GLS Wagon có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 164 n.m và tốc độ tối đa 195 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.9 và đạt một phần tư dặm ở 17.3 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.3 l / 100km trong thành phố và 7.1 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 29,900

View the fully detailed review of 1999 Volkswagen Passat GLS Wagon

1999 Volvo V70 base

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 36,295.0
Horsepower: 168hp
Top Speed: 203
0 - 60mph: 9.0
Fuel - City: 15.6 L/100km
Fuel - Highway: 9.2 L/100km
Weight: 1431 kg

1999 Volvo V70 base là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L 20V 5cyl. dohc cho ra 168 hp @ 6200 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Volvo V70 base có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1431 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 183 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9 và đạt một phần tư dặm ở 16.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.6 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 36,295

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 base

1999 Volvo V70 SR

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 37,895.0
Horsepower: 168hp
Top Speed: 203
0 - 60mph: 9.0
Fuel - City: 15.6 L/100km
Fuel - Highway: 9.2 L/100km
Weight: 1431 kg

1999 Volvo V70 SR là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L 20V 5cyl. dohc cho ra 168 hp @ 6200 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Volvo V70 SR có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1431 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 SR có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 183 n.m và tốc độ tối đa 203 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9 và đạt một phần tư dặm ở 16.5 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.6 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 37,895

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 SR

1999 Volvo V70 GLT

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 43,295.0
Horsepower: 190hp
Top Speed: 211
0 - 60mph: 8.2
Fuel - City: 15.6 L/100km
Fuel - Highway: 9.2 L/100km
Weight: 1431 kg

1999 Volvo V70 GLT là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L 20V 5cyl. Turbo cho ra 190 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Volvo V70 GLT có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1431 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 GLT có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.2 và đạt một phần tư dặm ở 15.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.6 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 43,295

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 GLT

1999 Volvo V70 T5

1999 Front-wheel drive Doors Seats $ 45,295.0
Horsepower: 236hp
Top Speed: 227
0 - 60mph: 7.0
Fuel - City: L/100km
Fuel - Highway: L/100km
Weight: 1431 kg

1999 Volvo V70 T5 là Front-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3L 20V 5cyl. Turbo cho ra 236 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 5 speed manual. 1999 Volvo V70 T5 có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1431 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 T5 có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 258 n.m và tốc độ tối đa 227 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7 và đạt một phần tư dặm ở 14.8 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 45,295

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 T5

1999 Volvo V70 AWD

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 45,495.0
Horsepower: 190hp
Top Speed: 211
0 - 60mph: 8.7
Fuel - City: 15.6 L/100km
Fuel - Highway: 9.2 L/100km
Weight: 1694 kg

1999 Volvo V70 AWD là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L 20V 5cyl. Turbo cho ra 190 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Volvo V70 AWD có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1694 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.6 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 45,495

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 AWD

1999 Volvo V70 XC Cross Country

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 48,365.0
Horsepower: 190hp
Top Speed: 211
0 - 60mph: 8.7
Fuel - City: 15.6 L/100km
Fuel - Highway: 9.2 L/100km
Weight: 1691 kg

1999 Volvo V70 XC Cross Country là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.4L 20V 5cyl. Turbo cho ra 190 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Volvo V70 XC Cross Country có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1691 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 XC Cross Country có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 207 n.m và tốc độ tối đa 211 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 8.7 và đạt một phần tư dặm ở 14.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 15.6 l / 100km trong thành phố và 9.2 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 48,365

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 XC Cross Country

1999 Volvo V70 R AWD

1999 4-wheel drive Doors Seats $ 55,595.0
Horsepower: 236hp
Top Speed: 227
0 - 60mph: 7.5
Fuel - City: L/100km
Fuel - Highway: L/100km
Weight: 1718 kg

1999 Volvo V70 R AWD là 4-wheel drive Wagon. nó có thể chứa tới 5 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 2.3L 20V 5cyl. Turbo cho ra 236 hp @ 5100 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 1999 Volvo V70 R AWD có sức chứa hàng hóa là 1051 lít và xe nặng 1718 kg. về hỗ trợ đi xe, 1999 Volvo V70 R AWD có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 258 n.m và tốc độ tối đa 227 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 7.5 và đạt một phần tư dặm ở 13.9 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 55,595

View the fully detailed review of 1999 Volvo V70 R AWD