2000 Ford Windstar LX
vs
1995 Ford Windstar Base

2000 Ford Windstar  LX

VS

1995 Ford Windstar  Base
2000 Ford Windstar LX 1995 Ford Windstar Base Sự khác biệt
Tên LX Base
giá bán $ 26,095 $ 20,595
thân hình MiniVan MiniVan
cửa ra vào 4 Doors 4 Doors 0 (0%)
động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves
quyền lực 200 hp @ 4900 rpm
số lượng ghế 7 Seats N/A Seats
quá trình lây truyền 4 speed automatic
không gian hàng hóa 4,162.0 L L
không gian hàng hóa tối đa 4,162.0 L L
loại bánh xe
loạt Windstar (A3)
hệ thống truyền lực Front-wheel drive
mã lực 200 HP 0 HP 200 (100%)
momen xoắn 218 N.m 0 N.m 218 (100%)
tốc độ tối đa 215 km/h 0 km/h 215 (100%)
tăng tốc 0-100 km / h (0-60 mph) 9.6 s 0 s 9.6 (100%)
Loại nhiên liệu Petrol (Gasoline)
tiêu thụ nhiên liệu (thành phố) 13.6 L/100km L/100km
tiêu thụ nhiên liệu (đường cao tốc) 9.4 L/100km L/100km
loại bánh răng auto
cân nặng 1,850 KG 1,850 KG
nhãn hiệu Ford Ford
mô hình Windstar Windstar
0-400m (một phần tư dặm) 17.0 s 0 s 17 (100%)
0-400m (một phần tư dặm) - tốc độ 135.4 km/h 0.0 km/h 135.36 (100%)
0-800m (nửa dặm) 28.2 s 0 s 28.2 (100%)
0-800m (nửa dặm) - tốc độ 152.3 km/h 0.0 km/h 152.32 (100%)
Modifications (MODS)
Modifications Cost $ 0 $ 0 0 (0%)

Windstar (A3) vs thông số kỹ thuật

Dimensions

2000 Ford Windstar LX 1995 Ford Windstar Base

Mechanical

2000 Ford Windstar LX 1995 Ford Windstar Base

Overview

2000 Ford Windstar LX 1995 Ford Windstar Base
BodyMiniVanMiniVan
Doors44
Fuel Consumption13.6 (Automatic City)9.4 (Automatic Highway)
Seats7N/A

Safety

2000 Ford Windstar LX 1995 Ford Windstar Base

Suspension and Steering

2000 Ford Windstar LX 1995 Ford Windstar Base

2000 Ford Windstar LX

2000 Ford Windstar LX là Front-wheel drive MiniVan. nó có thể chứa tới 7 hành khách. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ 3.8L V6 OHV 12 valves cho ra 200 hp @ 4900 rpm và được ghép nối với hộp số 4 speed automatic. 2000 Ford Windstar LX có sức chứa hàng hóa là 4162 lít và xe nặng 1706 kg. về hỗ trợ đi xe, 2000 Ford Windstar LX có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp None và. các tính năng an toàn cũng bao gồm None và None. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. Về hiệu suất, chiếc xe có mô-men xoắn 218 n.m và tốc độ tối đa 215 km / h. nó tăng tốc từ 0 đến 100 km / h trong 9.6 và đạt một phần tư dặm ở 17 giây. mức tiêu thụ nhiên liệu là 13.6 l / 100km trong thành phố và 9.4 l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 26,095

1995 Ford Windstar Base

1995 Ford Windstar Base là MiniVan. nó có 4 cửa và được cung cấp bởi động cơ cho ra và được ghép nối với hộp số. 1995 Ford Windstar Base có sức chứa hàng hóa là lít và xe nặng kg. về hỗ trợ đi xe, 1995 Ford Windstar Base có kiểm soát ổn định và kiểm soát độ bám đường cùng với hệ thống chống bó cứng phanh (abs). chiếc xe có động cơ tùy chọn cũng như nó cung cấp và. các tính năng an toàn cũng bao gồm và. hệ thống treo trước là trong khi hệ thống treo sau là. chiếc xe cũng có nó có là tiêu chuẩn. các tính năng điện tử bao gồm kiểm soát hành trình. để thuận tiện, xe có cửa sổ chỉnh điện và khóa cửa điện. còn có tính năng nhập từ xa không cần chìa khóa. hơn nữa xe có. vô lăng có các nút điều khiển âm thanh. mức tiêu thụ nhiên liệu là l / 100km trong thành phố và l / 100km trên đường cao tốc. giá xe bắt đầu từ $ 20,595


thảo luận và nhận xét

chia sẻ bình luận của bạn